Review (Units 7-8) - SBT Tiếng Anh 10 Bright>
1. Choose the most appropriate option.2. Choose the most appropriate option.
Bài 1
1. Choose the most appropriate option.
(Chọn đáp án đúng nhất.)
1 __________________learning has already become the new normal in education.
A. Internet
B. Distance
C. Cloud
2 There was a big dog in front of me, so I backed __________________ carefully.
A. off
B. up
C. down
3 Nick has to work hard to keep __________________ with the other students in his class.
A. on
B. up
C. out
4 You can use the cloud to __________________ data.
A. find
B. store
C. play
5 Foreign language learners find __________________ dictionaries very useful and effective.
A. language
B. social
C. online
6 The bright colours in this game __________________ children's attention.
A. interact
B. capture
C. concentrate
7 Their latest educational __________________ provides material for grammar revision.
A. test
B. library
C. app
8 Although he failed his test, he kept __________________ studying and retook it in May.
A. on
B. in
C. up
9 Videos, games and podcasts help students __________________ actively in lessons.
A. participate
B. interact
C. capture
10 Penicillin is used to __________________ infections.
A. treat
B. access
C. stream
11 It won't take long to __________________ the film if you have a good Internet connection.
A. use
B. scan
C. download
12 With this app, you can watch videos of __________________ speakers teaching foreign languages.
A. native
B. online
C. language
13 3D printers use different materials to __________________ three-dimensional objects.
A. create
B. install
C. download
14 To protect your device from a virus, you should __________________ an antivirus software.
A. install
B. invent
C. receive
15 Smartphones __________________ you to communicate with others on the move.
A. create
B. allow
C. entertain
16 It isn't difficult to back __________________ and it'll give you peace of mind.
A. out
B. up
C. off
17 Self-driving cars are able to __________________ car crashes.
A. sense
B. pause
C. prevent
18 You can __________________ the film for free and there are no advertisements while watching it.
A. stream
B. track
C. surf
19 The robot can __________________ its way around using cameras.
A. navigate
B. renovate
C. reduce
20 Why don't you use a USB or a hard disk to __________________ your photos and documents?
A. use
B. visit
C. save
21 The company has its own __________________ security system that runs all night.
A. media
B. CCTV
C. electric
22 Social media are a new way to __________________ people from all over the world.
A. connect
B. surf
C. control
23 With this app you can find, borrow and read books from its __________________ library.
A. device
B. cloud
C. service
24 Electric cars were invented to __________________ air pollution.
A. scan
B. reduce
C. detect
25 You can install a __________________ assistant to control all your smart devices at home.
A. online
B. social
C. digital
Lời giải chi tiết:
1-B |
2-A |
3-B |
4-B |
5-C |
6-B |
7-C |
8-A |
9-A |
10-A |
11-C |
12-A |
13-A |
14-A |
15-B |
16-B |
17-C |
18-A |
19-A |
20-C |
21-B |
22-A |
23-B |
24-B |
25-C |
1. B
Distance learning has already become the new normal in education.
(Học từ xa đã trở thành bình thường mới trong giáo dục.)
A. Internet
B. Distance (n): từ xa
C. Cloud (n): đám mây
2. A
There was a big dog in front of me, so I backed off carefully.
(Có một con chó lớn trước mặt tôi, vì vậy tôi đã lùi lại cẩn thận.)
back off (phr.v): lùi lại
back up (phr.v): hỗ trợ
3. B
Nick has to work hard to keep up with the other students in his class.
(Nick phải làm việc chăm chỉ để theo kịp các học sinh khác trong lớp.)
keep up with (phr.v): theo kịp/ đuổi kịp
4. B
You can use the cloud to store data.
(Bạn có thể sử dụng đám mây để lưu trữ dữ liệu.)
A. find (v): tìm thấy
B. store (v): lưu trữ
C. play (v): chơi
5. C
Foreign language learners find online dictionaries very useful and effective.
(Người học ngoại ngữ thấy từ điển trực tuyến rất hữu ích và hiệu quả.)
A. language (n): ngôn ngữ
B. social (adj): thuộc về xã hội
C. online (adj): trực tuyến
6. B
The bright colours in this game capture children's attention.
(Màu sắc tươi sáng trong trò chơi này thu hút sự chú ý của trẻ em.)
A. interact (v): tương tác
B. capture (v): thu hút/ bắt lấy
C. concentrate (v): tập trung
7. C
Their latest educational app provides material for grammar revision.
(Ứng dụng giáo dục mới nhất của họ cung cấp tài liệu để sửa đổi ngữ pháp.)
A. test (n): bài kiểm tra
B. library (n): thư viện
C. app (n): ứng dụng
8. A
Although he failed his test, he kept on studying and retook it in May.
(Mặc dù anh ấy đã trượt bài kiểm tra của mình, anh ấy vẫn tiếp tục học và thi lại vào tháng 5.)
keep on (phr.v): tiếp tục
9. A
Videos, games and podcasts help students participate actively in lessons.
(Video, trò chơi và podcast giúp học sinh tham gia tích cực vào bài học.)
A. participate (v): tham gia
B. interact (v): tương tác
C. capture (v): thu hút/ bắt lấy
10. A
Penicillin is used to treat infections.
(Penicillin được sử dụng để điều trị nhiễm trùng.)
A. treat (v): điều trị
B. access (v): truy cập
C. stream (v): phát trực tiếp
11. C
It won't take long to download the film if you have a good Internet connection.
(Sẽ không mất nhiều thời gian để tải phim xuống nếu bạn có kết nối Internet tốt.)
A. use (v): sử dụng
B. scan (v): quét
C. download (v): tải xuống
12. A
With this app, you can watch videos of native speakers teaching foreign languages.
(Với ứng dụng này, bạn có thể xem video người bản xứ dạy ngoại ngữ.)
A. native (adj): bản xứ
B. online (adj): trực tuyến
C. language (n): ngôn ngữ
13. A
3D printers use different materials to create three-dimensional objects.
(Máy in 3D sử dụng các vật liệu khác nhau để tạo ra các vật thể ba chiều.)
A. create (v): tạo ra
B. install (v): lắp đặt
C. download (v): tải xuống
14. A
To protect your device from a virus, you should install an antivirus software.
(Để bảo vệ thiết bị của bạn khỏi vi-rút, bạn nên cài đặt phần mềm chống vi-rút.)
A. install (v): lắp đặt
B. invent (v): phát minh
C. receive (v): nhận
15. B
Smartphones allow you to communicate with others on the move.
(Điện thoại thông minh cho phép bạn giao tiếp với những người khác khi đang di chuyển.)
A. create (v): tạo ra
B. allow (v): cho phép
C. entertain (v): giải trí
16. B
It isn't difficult to back up and it'll give you peace of mind.
(Không khó để sao lưu và nó sẽ giúp bạn yên tâm.)
back up (phr.v): sao lưu
17. C
Self-driving cars are able to prevent car crashes.
(Xe ô tô tự lái có thể ngăn ngừa va chạm ô tô.)
A. sense (v): cảm giác
B. pause (v): tạm dừng
C. prevent (v): ngăn chặn
18. A
You can stream the film for free and there are no advertisements while watching it.
(Bạn có thể phát trực tuyến phim miễn phí và không có quảng cáo khi xem phim.)
A. stream (v): phát trực tiếp
B. track (v): theo dấu
C. surf (v): lướt
19. A
The robot can navigate its way around using cameras.
(Robot có thể điều hướng xung quanh bằng camera.)
A. navigate (v): điều hướng
B. renovate (v): cải tạo
C. reduce (v): giảm
20. C
Why don't you use a USB or a hard disk to save your photos and documents?
(Tại sao bạn không sử dụng USB hoặc đĩa cứng để lưu ảnh và tài liệu của mình?)
A. use (v): sử dụng
B. visit (v): ghé thăm
C. save (v): lưu
21. B
The company has its own CCTV security system that runs all night.
(Công ty có hệ thống an ninh CCTV của riêng mình hoạt động suốt đêm.)
A. media (n): phương tiện truyền thông
B. CCTV
C. electric (adj): mang điện
22. A
Social media are a new way to connect people from all over the world.
(Mạng xã hội là một cách mới để kết nối mọi người từ khắp nơi trên thế giới.)
A. connect (v): kết nối
B. surf (v): lướt
C. control (v): kiểm soát
23. B
With this app you can find, borrow and read books from its cloud library.
(Với ứng dụng này, bạn có thể tìm, mượn và đọc sách từ thư viện đám mây của nó.)
A. device (n): thiết bị
B. cloud (n): đám mây
C. service (n): dịch vụ
24. B
Electric cars were invented to reduce air pollution.
(Xe ô tô điện đã được phát minh để giảm ô nhiễm không khí.)
A. scan (v): quét
B. reduce (v): giảm
C. detect (v): phát hiện
25. C
You can install a digital assistant to control all your smart devices at home.
(Bạn có thể cài đặt trợ lý kỹ thuật số để điều khiển tất cả các thiết bị thông minh của mình ở nhà.)
A. online (adj): trực tuyến
B. social (adj): thuộc về xã hội
C. digital (adj): kĩ thuật số
Bài 2
2. Choose the most appropriate option.
(Chọn phương án thích hợp nhất.)
1 A new AR app for medical research __________________ developed soon.
A. will be
B. was
C. has been
2 Kylie asked __________________ she could leave early.
A. if
B. what
C. that
3 A stethoscope is an instrument that is used __________________ a doctor.
A. by
B. from
C. with
4 Paul __________________ me that my computer was ready.
A. told
B. said
C. says to
5 Foreign languages should __________________ intergrated into the online course.
A. be
B. is
C. -
6 I asked her why __________________ wanted to attend an online school.
A. her
B. she
C. I
7 Penicillin __________________ invented by Alexander Fleming.
A. is
B. was
C. will
8 She says that she __________________ an online test tomorrow.
A. will have
B. has
C. would have
9 Information __________________ to all new subscribers.
A. given
B. gave
C. was given
10 In the near future, learning should __________________ in the form of entertainment.
A. gains
B. gain
C. be gained
11 Sam said __________________ us that he couldn't fix the device.
A. to
B. -
C. at
12 Social media sites __________________ given access to users' personal data.
A. have
B. been
C. have been
13 Emma __________________ us that the virus infected the hard drive.
A. said
B. told
C. asked
14 Children below the age of eight __________________ allowed to create an account.
A. don't be
B. aren't
C. be
15 He __________________ me whether I would help him.
A. said to
B. told
C. asked
16 This letter __________________ been sent yet.
A. isn't
B wasn't
C. hasn't
17 Mum told __________________ that our online lesson was starting.
A. to us
B. us
C. if
18 All devices must __________________ switched off if when you don't use them.
A. been
B. being
C. be
19 Our teacher asked __________________ how much time I spent online per week.
A. me
B. to me
C. of me
20 Sarah asked __________________ educational app we used.
A. whether
B. what
C. if
21 Your robot __________________ tested right now.
A. is being
B. has been
C. was being
22 Naomi said that she was going to buy a digital assistant __________________ week.
A. next
B. this
C. the following
23 Paul __________________ his children whether they wanted to play the new game together or they preferred going out for dinner.
A. told to
B. asked
C. said
24 She asked us __________________ we were enjoying the robot show.
A. do
B. that
C. whether
25 He asked me if I __________________ some help with the 3D printer.
A. wanted
B. want
C. wants
Phương pháp giải:
Câu bị động
- thì hiện tại đơn: S + am/is/are (not) + Ved/V3
- thì hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are (not) + being + Ved/V3
- hiện tại hoàn thành: S + has/have (not) + been + Ved/V3
- quá khứ đơn: S + were/ was (not) + Ved/V3
- quá khứ tiếp diễn: S + were/ was (not) + being + Ved/V3
- quá khứ hoàn thành: S + had (not) + been + Ved/V3
- động từ khuyết thiếu: S + modal verb + be + Ved/V3
Lời giải chi tiết:
1-A |
2-A |
3-A |
4-A |
5-A |
6-B |
7-B |
8-A |
9-C |
10-C |
11-A |
12-A |
13-B |
14-B |
15-C |
16-C |
17-B |
18-C |
19-A |
20-B |
21-A |
22-C |
23-B |
24-C |
25-A |
1. A
A new AR app for medical research will be developed soon.
(Một ứng dụng AR mới dành cho nghiên cứu y tế sẽ sớm được phát triển.)
Dấu hiệu nhận biết "soon" (sớm thôi) => thì tương lai đơn
2. A
Kylie asked if she could leave early.
(Kylie hỏi liệu cô ấy có thể về sớm không.)
Tường thuật câu hỏi Yes/ No: S1 + asked + if/ whether + S2 + V (lùi thì)
3. A
A stethoscope is an instrument that is used by a doctor.
(Ống nghe là một dụng cụ được bác sĩ sử dụng.)
A. by: bởi
B. from: từ
C. with: với
4. A
Paul told me that my computer was ready.
(Paul nói với tôi rằng máy tính của tôi đã sẵn sàng.)
Động từ tường thuật: S + said to + O = S + told + O
5. A
Foreign languages should be intergrated into the online course.
(Ngoại ngữ nên được tích hợp vào khóa học trực tuyến.)
Câu bị động với động từ khuyết thiếu: S + should be + Ved/P2
6. B
I asked her why she wanted to attend an online school.
(Tôi đã hỏi cô ấy tại sao cô ấy muốn theo học một trường học trực tuyến.)
Trước động từ "wanted" cần chủ ngữ.
A. her (tân ngữ): cô ấy
B. she (chủ ngữ): cô ấy
C. I (chủ ngữ): tôi
Trước đó đã có "I asked her" (tôi hỏi cô ấy) => chọn "she"
7. B
Penicillin was invented by Alexander Fleming.
(Penicillin được phát minh bởi Alexander Fleming.)
Câu bị động thì quá khứ đơn: S + was/ were + Ved/V3
8. A
She says that she will have an online test tomorrow.
(Cô ấy nói rằng cô ấy sẽ có một bài kiểm tra trực tuyến vào ngày mai.)
Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn "tomorrow" (ngày mai).
9. C
Information was given to all new subscribers.
(Thông tin đã được cung cấp cho tất cả người đăng ký mới.)
Câu bị động thì quá khứ đơn: S + was/ were + Ved/V3
10. C
In the near future, learning should be gained in the form of entertainment.
(Trong tương lai gần, việc học tập nên đạt được dưới hình thức giải trí.)
Câu bị động với động từ khuyết thiếu: S + should be + Ved/V3
11. A
Sam said to us that he couldn't fix the device.
(Sam nói với chúng tôi rằng anh ấy không thể sửa thiết bị này.)
Động từ tường thuật: S + said to + O
12. A
Social media sites have given access to users' personal data.
(Mạng xã hội đã cấp quyền truy cập vào dữ liệu cá nhân của người dùng.)
Thì hiện tại hoàn thành dạng chủ động: S + have/ has +Ved/V3
13. B
Emma told us that the virus infected the hard drive.
(Emma nói với chúng tôi rằng vi-rút đã lây nhiễm vào ổ cứng.)
A. said to + O: nói với ai
B. told + O: nói với ai
C. asked + O: hỏi ai
14. B
Children below the age of eight aren't allowed to create an account.
(Trẻ em dưới tám tuổi không được phép tạo tài khoản.)
Câu bị động thì hiện tại đơn: S + am/is/are (not) + Ved/V3
15. C
He asked me whether I would help him.
(Anh ấy hỏi tôi liệu tôi có giúp anh ấy không.)
A. said to: nói với
B. told: nói với
C. asked: hỏi
Tường thuật câu hỏi Yes/ No: S1 + asked + O + if/ whether + S2 + V(lùi thì)
16. C
This letter hasn't been sent yet.
(Thư này vẫn chưa được gửi.)
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành "yet" => câu bị động: S + have/ has (not) + Ved/V3
17. B
Mum told us that our online lesson was starting.
(Mẹ nói với chúng tôi rằng bài học trực tuyến của chúng tôi đang bắt đầu.)
Động từ tường thuật: S + told + O
18. C
All devices must be switched off when you don't use them.
(Tất cả các thiết bị phải được tắt nếu bạn không sử dụng chúng.)
Câu bị động của động từ khuyết thiếu: S + must be + Ved/V3
19. A
Our teacher asked me how much time I spent online per week.
(Giáo viên của chúng tôi hỏi tôi rằng tôi đã dành bao nhiêu thời gian để trực tuyến mỗi tuần.)
Ta có: S + asked + O
20. B
Sarah asked what educational app we used.
(Sarah hỏi chúng tôi đã sử dụng ứng dụng giáo dục gì.)
Tường thuật câu hỏi:
- yes/ no: S1 + asked + O + if/whether + S2 + V(lùi thì)
- wh-question: S1 + asked + O + wh-word + S2 + V(lùi thì)
21. A
Your robot is being tested right now.
(Robot của bạn đang được thử nghiệm ngay bây giờ.)
Câu bị động thì hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are being + Ved/V3
22. C
Naomi said that she was going to buy a digital assistant the following week.
(Naomi nói rằng cô ấy sẽ mua một trợ lý kỹ thuật số vào tuần sau.)
Trong câu tường thuật lùi thì của trạng từ thời gian: next week => the following week
23. B
Paul asked his children whether they wanted to play the new game together or they preferred going out for dinner.
(Paul hỏi các con của mình rằng chúng muốn chơi trò chơi mới cùng nhau hay chúng thích ra ngoài ăn tối hơn.)
Tường thuật câu hỏi Yes/ No: S1 + asked + O + if/ whether + S2 + V(lùi thì)
24. C
She asked us whether we were enjoying the robot show.
(Cô ấy hỏi chúng tôi liệu chúng tôi có thích buổi trung bày robot hay không.)
Tường thuật câu hỏi Yes/ No: S1 + asked + O + if/ whether + S2 + V(lùi thì)
25. A
He asked me if I wanted some help with the 3D printer.
(Anh ấy hỏi tôi liệu tôi có muốn được trợ giúp về máy in 3D không.)
Tường thuật câu hỏi Yes/ No: S1 + asked + O + if/ whether + S2 + V(lùi thì)
Các bài khác cùng chuyên mục
- Grammar Bank Section (40-52) - SBT Tiếng Anh 10 Bright
- Grammar Bank Section (27-39) - SBT Tiếng Anh 10 Bright
- Grammar Bank Section (14-26) - SBT Tiếng Anh 10 Bright
- 8d. Speaking - Unit 8. Technology and invetions - SBT Tiếng Anh 10 Bright
- 8c. Listening - Unit 8. Technology and invetions - SBT Tiếng Anh 10 Bright