1d. Speaking - Unit 1. Round the clock - SBT Tiếng Anh 10 Bright


1.a) Match the columns to make activities. b) Write the activities in Exercise 1a under the correct pictures. 2.Complete the dialogue with the phrases below 3. Read the words and tick () the correct pronunciation. Then listen and check.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

 

 

Bài 1 a

1. a) Match the columns to make activities.

(Nối các cột để tạo thành các hoạt động.)

Phương pháp giải:

play (v): chơi

attend (v): tham dự

go to (v): đi đến

read (v): đọc

build (v): xây dựng

go on (v): tiếp tục

a sporting event (n): một sự kiện thể thao

robots (n): người máy

books (n): sách

video games (n): trò chơi điện tử

museums (n): bảo tàng

a picnic (n): dã ngoại

Lời giải chi tiết:

1 - d 2 - a 3 - e
4 - c 5 - b 6 - f

1 - d: play video games (chơi điện tử)

2 - a: attend a sporting event (tham dự một sự kiện thể thao)

3 - e: go to museum (đi đến bảo tàng)

4 - c: read books (đọc sách)

5 - b: build robots (lắp ráp người máy)

6 - f: go on a picnic (đi dã ngoại)

Bài 1 b

b) Write the activities in Exercise 1a under the correct pictures.

(Viết những hoạt động trong bài 1a dưới những bức tranh chính xác).

Lời giải chi tiết:

1. attend a sporting event

2. read books

3. build robots

4. play video games

5. go to museum

6. go on a picnic

Bài 2

Everyday English

Inviting & Suggesting

2. Complete the dialogue with the phrases below.

(Hoàn thành đoạn hội thoại với các cụm từ bên dưới.)

- Let’s

- How about

- I’d love to

- Would you like to

Sarah: Hi, Ade! Where are you off to?

Tony: Hi, Lisa! I’m going to play video games with Paul. (1)________________ come with me?

Sarah: Sorry! I’m going to the museum with Jane.

Tony: Well, (2)______________ tomorrow?

Sarah: (3) __________________.

Tony: Great! Is 3:30 OK? (4)_____________________ meet here.

Sarah: Sure!

Tony: See you tomorrow then. Have fun.

Sarah: Thanks. You too! See you.

Phương pháp giải:

- Let’s V: Chúng ta hãy (làm gì)

- How about N/Ving: Bạn nghĩ như thế nào về cái gì/điều gì

- I’d love to V: Tôi rất muốn/thích làm gì

- Would you like to V?: Bạn có muốn (làm gì)

Lời giải chi tiết:

Sarah: Hi, Ade! Where are you off to?

Tony: Hi, Lisa! I’m going to play video games with Paul. (1) Would you like to come with me?

Sarah: Sorry! I’m going to the museum with Jane.

Tony: Well, (2) How about tomorrow?

Sarah: (3) I’d love to.

Tony: Great! Is 3:30 OK? (4) Let’s meet here.

Sarah: Sure!

Tony: See you tomorrow then. Have fun.

Sarah: Thanks. You too! See you.

Tạm dịch:

Sarah: Chào, Ade! Bạn đi đâu đấy?

Tony: Hi Lisa! Tôi đang đi chơi điện tử với Paul. Bạn có muốn đi cùng với tôi không?

Sarah: Xin lỗi! Tôi đang đi đến bảo tàng với Jane.

Tony: Vậy à, thế còn ngày mai thì sao?

Sarah: Tôi muốn lắm.

Tony: Tuyệt! 3:30 được chứ? Chúng ta hãy gặp nhau ở đây.

Sarah: Chắc chắn rồi.

Tony: Hẹn gặp lại vào ngày mai. Chơi vui vẻ nhé.

 Sarah: Cảm ơn. Bạn cũng vậy nhé! Hẹn gặp lại.

Bài 3

Pronunciation:/ɡ/ - /dʒ/

3. Read the words and tick (✓) the correct pronunciation. Then listen and check.

(Đọc các từ và tích vào phát âm đúng. Sau đó nghe và kiểm tra.)


 

 

/ɡ/

/dʒ/

good

   

generation

   

page

   

gift

   

game

   

giraffe

   

Phương pháp giải:

good /ɡʊd/ (adj): tốt, đẹp

generation enəˈreɪʃn/ (n): thế hệ

page /peɪ/ (n): trang (sách/ giấy)

gift /ɡɪft/ (n): món quà

game /ɡeɪm/ (n): trò chơi

giraffe /əˈrɑːf/ (n): hươu cao cổ

Lời giải chi tiết:

 

/ɡ/

/dʒ/

good

 

generation

 

page

 

gift

 

game

 

giraffe

 


Bình chọn:
4 trên 5 phiếu
  • 1e. Writing - Unit 1. Round the clock - SBT Tiếng Anh 10 Bright

    1.Reading the email and put the paragraphs in the correct order. 2.Read the email again and replace the words and phrases in bold with ones from list. 3. Look at the table below and make sentences as in the example. 4. Answer the questions.

  • 1c. Listening - Unit 1. Round the clock - SBT Tiếng Anh 10 Bright

    1. Listen to Mark and Sarah talking about sharing the household chores. Fill in the gaps (1-5) in the chore chart. 2. Listen to Jack and Jill talking about their hobbies. For question (1-4) choose the correct answer (A,B or C) 3.Put the words with the underlined letters in the correct column. Then listen and check

  • 1b. Grammar - Unit 1. Round the clock - SBT Tiếng Anh 10 Bright

    1.Underline the correct option 2.Put the verbs in bracket in the Present Simple or Present Continuous. 3.Put the words in the right order to make sentences 4.Complete the sentences with the correct form of the verbs in the Present Simple or the Present Continuous. 5.Put the verbs in the brackets into the Present Simple or the Present Continuous.

  • 1a. Reading - Unit 1. Round the clock - SBT Tiếng Anh 10 Bright

    1.Looking at the pictures. Complete the phrases with have, take, make, play, watch, catch, answer, or do. 2. Read the text and decide if each of the statements (1-5) is T (true) or F (false). 3. Read the text again and answer the questions. 4. Complete the phrases. 5. Circle the odd one out. 6. Fill in each gap with the correct word.

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí