6d. Speaking - Unit 6. Eco-tourism - SBT Tiếng Anh 10 Bright


1.Fill in each with reduce, touch, make, drop, volunteer, take, donate, or stay..2 .Complete the dialogue with the phrases/ sentences below.3. Listen and repeat. Underline the digraphs. Which of these words do not contain a digraph?

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Fill in each with reduce, touch, make, drop, volunteer, take, donate, or stay.

(Điền vào mỗi với reduce, touch, make, drop, volunteer, take, donate hoặc stay.)

Too much tourism can damage the environment, so it's important to be a responsible traveller when you go on holiday. Here are some simple steps.

• When you go sightseeing, don't 1) _____ the architecture or monuments. They're very old and you could damage them. Leave place as you found it for take the next visitor to enjoy and don't 2) _____ souvenirs home.

• If you're visiting the local wildlife, remember to 3) ________ on trails and don't 4) drop litter as this will pollute the environment. Don't 5) _____ a lot of noise either because you will scare the animals.

• If you really want to help, why not 6) ______ money to a local charity or 7) volunteer to help with a conservation project?

• And remember, by going on holiday closer to home, you can 8) _______ your carbon footprint.

By following these simple steps, we can all be more responsible travellers and enjoy our beautiful planet for years to come.

Phương pháp giải:

reduce (v): làm giảm

touch (v): sờ, chạm

drop (v): rơi, giảm

volunteer (v): làm tình nguyện

take (v): lấy, cầm, nắm, giữ

donate (v): ủng hộ, quyên góp

stay (v): ở lại

Lời giải chi tiết:

1-touch

2-take

3-stay

4-drop

5-make

6-donate

7-volunteer

8-reduce

Too much tourism can damage the environment, so it's important to be a responsible traveller when you go on holiday. Here are some simple steps.

• When you go sightseeing, don't 1) ­touch the architecture or monuments. They're very old and you could damage them. Leave place as you found it for take the next visitor to enjoy and don't 2) take  souvenirs home.

• If you're visiting the local wildlife, remember to 3) stay on trails and don't 4) drop litter as this will pollute the environment. Don't 5) make a lot of noise either because you will scare the animals.

• If you really want to help, why not 6) donate money to a local charity or 7) volunteer to help with a conservation project?  

• And remember, by going on holiday closer to home, you can 8) reduce your carbon footprint.

By following these simple steps, we can all be more responsible travellers and enjoy our beautiful planet

for years to come.

Tạm dịch đoạn văn

Du lịch quá nhiều có thể hủy hoại môi trường, vì vậy điều quan trọng là bạn phải là một du khách có trách nhiệm khi đi nghỉ. Dưới đây là một số bước đơn giản.

• Khi bạn đi tham quan, đừng chạm vào kiến trúc hoặc di tích. Chúng rất cũ và bạn có thể làm hỏng chúng. Để lại vị trí như bạn đã tìm thấy để đưa du khách tiếp theo thưởng thức và đừng mang đồ lưu niệm về nhà.

• Nếu bạn đang tham quan động vật hoang dã ở địa phương, hãy nhớ đi trên đường mòn và không thả rác bừa bãi vì điều này sẽ gây ô nhiễm môi trường. Đừng gây ồn ào vì bạn sẽ làm động vật sợ hãi.

• Nếu bạn thực sự muốn giúp đỡ, tại sao không quyên góp tiền cho một tổ chức từ thiện địa phương hoặc tình nguyện viên để giúp đỡ một dự án bảo tồn?

• Và hãy nhớ rằng, bằng cách đi nghỉ gần nhà hơn, bạn có thể giảm lượng khí thải carbon của mình.

Bằng cách làm theo các bước đơn giản này, tất cả chúng ta đều có thể trở thành những du khách có trách nhiệm hơn và tận hưởng hành tinh xinh đẹp của chúng ta trong nhiều năm tới.

Bài 2

Everyday English

Asking for & Giving advice

2. Complete the dialogue with the phrases/ sentences below.

(Hoàn thành đoạn hội thoại với các cụm từ / câu bên dưới.)

• My advice is not to

• Is there anything else

• You shouldn't

• What can we do to protect it

• have you thought about

Bill: I visited the forest yesterday. It's so beautiful, but no one looks after it. 1) ________________

Pam: 2) __________ take things like wildflowers or wood from the forest.

Bill: Good point. 3) _____________. I can do?

Pam: Well, 4) ________________picking up any litter you see when you visit? That way, you will help to protect the wildlife.

Bill: That's not a bad idea!

Pam: 5) __________________leave the trail either.Footprints can damage the forest floor over time.

Bill: That's good thinking. Thanks!

Phương pháp giải:

My advice is not to: Lời khuyên của tôi để không làm gì

Is there anything else: Còn gì nữa khác nữa không

You shouldn't: Bạn không nên

What can we do to protect it: Điều mà chúng ta có thể làm để bảo vệ nó

Have you thought about: Bạn nghĩ về ... không?

Lời giải chi tiết:

Bill: I visited the forest yesterday. It's so beautiful, but no one looks after it. 1)What can we do to protect it?

Pam: 2) You shouldn’t  take things like wildflowers or wood from the forest.

Bill: Good point. 3) Is there anything else. I can do?

Pam: Well, 4) have you thought about picking up any litter you see when you visit? That way, you will help to protect the wildlife.

Bill: That's not a bad idea!

Pam: 5) My advice is not to leave the trail either.Footprints can damage the forest floor over time.

Bill: That's good thinking. Thanks!

Tạm dịch hội thoại:

Bill: Tôi đã đến thăm khu rừng ngày hôm qua. Nó đẹp như vậy, nhưng không ai trông coi. Chúng ta có thể làm gì để bảo vệ nó?

Pam: Bạn không nên lấy những thứ như hoa rừng hoặc gỗ từ rừng.

Bill: Điểm tốt. Còn gì nữa không. Tôi có thể làm?

Pam: Chà, bạn có nghĩ đến việc nhặt bất kỳ rác nào bạn nhìn thấy khi bạn đến thăm không? Bằng cách đó, bạn sẽ giúp bảo vệ động vật hoang dã.

Bill: Đó không phải là một ý kiến tồi!

Pam: Lời khuyên của tôi là đừng để lại đường mòn, dấu vết có thể làm hỏng nền rừng theo thời gian.

Bill: Đó là suy nghĩ tốt. Cảm ơn!

Bài 3

3. Listen and repeat. Underline the digraphs. Which of these words do not contain a digraph?

(Nghe và lặp lại. Gạch chân các đồ thị. Từ nào trong số những từ này không chứa dấu chấm?)


• dolphin                     •lunch                    •temple                                    •kitchen

• seven                        •where                     •shoe                                       •jungle

Now say the words and record yourself. Listen to your words and check if you pronounce them correctly. 

(Bây giờ đọc các từ và tự em ghi âm. Nghe các từ của em và kiểm tra xem em có phát âm đúng không.)

Lời giải chi tiết:

dolphin (n): cá heo

lunch (n): bữa trưa

temple (n): ngôi đền

kitchen (n): nhà bếp

seven (n): số bảy

where: ở đâu

shoe (n): giày

jungle (n): rừng


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
  • 6e. Writing - Unit 6. Eco-tourism - SBT Tiếng Anh 10 Bright

    1. Reading the email and complete the gaps (1-3) with the missing sentences (A-D). There is one extra sentence.2. Match the beginnings (1-6) with the endings (A-F) to make full sentences. Use commas where necessary.3. Complete the text with the verbs in the Past Simple.4. Write an email to your English friend describing a holiday you just got back from (about 120-150 words).

  • 6a. Reading - Unit 6. Eco-tourism - SBT Tiếng Anh 10 Bright

    1 Look at the picture of types of holidays (A-E) and fill in the missing letters.2. Match what the speakers (1-5) say to the types of holidays (A-E) in Exercise 1.3. Read the article. For questions (1-5), choose the correct answer (A, B or C).4. Read the article again and answer the questions.5 Label the pictures. Use the words in the list.

  • 6c. Listening - Unit 6. Eco-tourism - SBT Tiếng Anh 10 Bright

    1. a) Listen to a dialogue about someone's trip to Vietnam. Put the places the speaker mentions in the correct order.b) Listen again. For questions (1-5), choose the correct answer (A, B or C).2. Two friends are talking about a place. Listen and match the beginnings (1-5) to the endings (A-G). There is one example and two extra endings.3. Listen and choose the correct word.

  • 6b. Grammar - Unit 6. Eco-tourism - SBT Tiếng Anh 10 Bright

    1.Complete the table.2. Complete the email with the comparative or superlative from the table in Exercise 1.3. Fill in each gap with than, by far, more, as, less, the most or much.4. Fill in each gap with the or-.

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí