Pronunciation - Unit 4: For a better community - SBT Tiếng Anh 10 Global Success


Write the words in bold in the correct columns. Then practise reading the sentences. 1. A. ‘answer (v) B. pre’sent (v) C. re’cord (v) D. de’crease (v) 2. A. per’fect (v) B. ‘focus (v) C. im’port (v) D. re’cord (v) 3. A. ‘present (n) B. ‘import (n) C. rep’ly (n) D. ‘increase (n) 4. A. ‘export (n) B. ‘record (n) C. ‘increase (n) D. su’pport (n)

Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 10 tất cả các môn - Kết nối tri thức

Toán - Văn - Anh - Lí - Hóa - Sinh - Sử - Địa...

Đề bài

Choose the correct letter (A, B, C or D) to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress.

(Chọn chữ cái đúng (A, B, C hoặc D) để chỉ ra từ khác với ba từ còn lại ở vị trí của trọng âm chính.)

1. A. answer (v)  

2. A. perfect (v) 

3. A. present (n)

4. A. export (n)

5. A. visit (v)  

6. A. increase (v)

7. A. answer (n)  

8. A. focus (v)

B. present (v)

B. focus (v)

B. import (n)

B. record (n)

B. perfect (v)

B. value (v)

B. visit (n)

B. answer (v)

C. record (v)

C. import (v)

C. reply (n)

C. increase (n)

C. decrease (v)

C. import (v)

C. delay (n)

C. visit (v) 

D. decrease (v)

D. record (v)

D. increase (n)

D. support (n)

D. delay (v)

D. present (v)

D. value (n)

D. decrease (v)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Với các từ có 2 âm tiết mà có cách viết giống nhau:

- Danh từ thường có trọng âm thứ nhất.

- Động từ thường có trọng âm thứ hai.

Lời giải chi tiết

1. A 2. B 3. C 4. D
5. A 6. B 7. C 8. D

1.

A. 'answer (v)          

B. pre'sent (v)    

C. re'cord (v)     

D. de'crease (v)

2.

A. per’fect (v)          

B. ‘focus (v)      

C. im’port (v)    

D. re’cord (v)

3.

A. ‘present (n)         

B. ‘import (n)    

C. rep’ly (n)      

D. ‘increase (n)

4.

A. ‘export (n)          

B. ‘record (n)     

C. ‘increase (n)  

D. su’pport (n)

5. 

A. ‘visit (v)              

B. per’fect (v)    

C. de’crease (v) 

D. de’lay (v)

6.

A. in’crease (v)        

B. ‘value (v)      

C. im’port (v)     

D. pre’sent (v)

7.

A. ‘answer (n)         

B. ‘visit (n)        

C. de’lay (n)     

D. ‘value (n)

8.

A. ‘focus (v)            

B. ‘answer (v)    

C. ‘visit (v)        

D.de’crease (v)


Bình chọn:
4.3 trên 8 phiếu

>> Xem thêm

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 - Global Success - Xem ngay

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí