Open up>
Open up
/ˈəʊpən ʌp/
Mở ra, mở cửa
Ex: The flowers opened up beautifully in the morning sunlight.
(Những bông hoa đã mở ra đẹp mắt dưới ánh nắng buổi sáng.)
Unveil /ʌnˈveɪl/
(v): Tiết lộ, vạch trần
Ex: The artist unveiled his latest masterpiece at the gallery opening.
(Nghệ sĩ đã tiết lộ tác phẩm kiệt xuất mới nhất của mình tại buổi khai mạc triển lãm.)
Close up /kləʊz ʌp/
(v): Đóng lại
Ex: As night fell, the flowers closed up for the evening.
(Khi đêm buông xuống, những bông hoa đã đóng lại cho buổi tối.)
- Offer up là gì? Nghĩa của Offer up - Cụm động từ tiếng Anh
- Occur to là gì? Nghĩa của Occur to - Cụm động từ tiếng Anh
- Object to là gì? Nghĩa của Object to - Cụm động từ tiếng Anh
- Operate on someone là gì? Nghĩa của Operate on someone - Cụm động từ tiếng Anh
- Order up something là gì? Nghĩa của Order up something - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Hear of someone/something là gì? Nghĩa của Hear of someone/something - Cụm động từ tiếng Anh
- Have something back là gì? Nghĩa của Have something back - Cụm động từ tiếng Anh
- Hack into something là gì? Nghĩa của Hack into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Guess at something à gì? Nghĩa của Guess at something - Cụm động từ tiếng Anh
- Go by something là gì? Nghĩa của Go by something - Cụm động từ tiếng Anh
- Hear of someone/something là gì? Nghĩa của Hear of someone/something - Cụm động từ tiếng Anh
- Have something back là gì? Nghĩa của Have something back - Cụm động từ tiếng Anh
- Hack into something là gì? Nghĩa của Hack into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Guess at something à gì? Nghĩa của Guess at something - Cụm động từ tiếng Anh
- Go by something là gì? Nghĩa của Go by something - Cụm động từ tiếng Anh