Occur to


Occur to 

/əˈkɜːr tuː/

Nảy ra ý tưởng, nảy ra trong đầu

Ex: It never occurred to me that she might not want to go.

(Tôi chưa bao giờ nghĩ rằng cô ấy có thể không muốn đi.)         

Từ đồng nghĩa

Realize /ˈrɪəlaɪz/

(v): Nhận ra

Ex: It suddenly dawned on him that he had forgotten his keys.

(Nó đột ngột hiện lên trong tâm trí anh ấy rằng anh ấy đã quên chìa khóa.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm