CHƯƠNG 3. GÓC VÀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
CHƯƠNG 4. TAM GIÁC BẰNG NHAU
CHƯƠNG 5. THU THẬP VÀ BIỂU DIỄN DỮ LIỆU
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM
Vẽ hình đơn giản với phần mềm GeoGebra
Dân số và cơ cấu dân số Việt Nam
Đại lượng tỉ lệ trong đời sống
CHƯƠNG 6. TỈ LỆ THỨC VÀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ
CHƯƠNG 9. QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG TAM GIÁC
Bài 31. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác
Bài 32. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên
Bài 33. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác
Luyện tập chung trang 70
Bài 34. Sự đồng quy của ba đường trung tuyến, ba đường phân giác trong một tam giác
Bài 35. Sự đồng quy của ba đường trung trực, ba đường cao trong một tam giác
Luyện tập chung trang 82
Bài tập cuối chương 9
ÔN TẬP CUỐI NĂM

Trắc nghiệm Thể tích hình lăng trụ đứng tam giác và hình lăng trụ đứng tứ giác Toán 7 có đáp án

Trắc nghiệm Thể tích hình lăng trụ đứng tam giác và hình lăng trụ đứng tứ giác

4 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Tính thể tích của hình lăng trụ đứng có chiều cao \(20cm\), đáy là một tam giác vuông có các cạnh góc vuông lần lượt là \(8cm\) và \(10cm\).

  • A.

    \(800c{m^3}\)

  • B.

    \(400c{m^3}\)

  • C.

    \(600c{m^3}\)

  • D.

    \(500c{m^3}\)

Câu 2 :

Tính thể tích phần không gian của một ngôi nhà dạng một lăng trụ đứng theo các kích thước đã cho trong hình.

  • A.

    369 m3

  • B.

    315 m3

  • C.

    327 m3

  • D.

    423 m3

Câu 3 :

Một chiếc đèn lồng có dạng hình lăng trụ đứng, chiều cao \(40cm\) và đáy là lục giác đều cạnh \(18cm\). Nếu giữ nguyên chiều cao của đèn thì phải giảm độ dài cạnh đáy bao nhiêu lần để thể tích của đèn giảm đi hai lần.

  • A.

    \(\sqrt 2 \)lần

  • B.

    2 lần

  • C.

    4 lần

  • D.

    8 lần

Câu 4 :

Một hình lăng trụ đều (tức là lăng trụ có đáy là đa giác đều) có tất cả \(18\) cạnh, mỗi cạnh dài \(6\sqrt 3 \) cm. Tính thể tích của hình lăng trụ đó.

  • A.

    864 cm3

  • B.

    1944 cm3

  • C.

    2916 cm3

  • D.

    1122 cm3