CHƯƠNG 1. SỐ HỮU TỈ
Bài 1. Tập hợp các số hữu tỉ
Bài 2. Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
Luyện tập chung trang 14
Bài 3. Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
Bài 4. Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế
Luyện tập chung trang 23
Bài tập cuối chương 1
CHƯƠNG 3. GÓC VÀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
Bài 8. Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc
Bài 9. Hai đường thẳng song song và dấu hiệu nhận biết
Luyện tập chung trang 50
Bài 10. Tiên đề Euclid. Tính chất của hai đường thẳng song song
Bài 11. Định lí và chứng minh định lí
Luyện tập chung trang 58
Bài tập cuối chương 3
CHƯƠNG 4. TAM GIÁC BẰNG NHAU
Bài 12. Tổng các góc trong một tam giác
Bài 13. Hai tam giác bằng nhau. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác
Luyện tập chung trang 61
Bài 14. Trường hợp bằng nhau thứ hai và thứ ba của tam giác
Luyện tập chung trang 74
Bài 15. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông
Bài 16. Tam giác cân. Đường trung trực của đoạn thẳng
Luyện tập chung trang 85
Bài tập cuối chương 4
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM
Vẽ hình đơn giản với phần mềm GeoGebra
Dân số và cơ cấu dân số Việt Nam
Đại lượng tỉ lệ trong đời sống
CHƯƠNG 6. TỈ LỆ THỨC VÀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ
Bài 20. Tỉ lệ thức
Bài 21. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Luyện tập chung trang 10
Bài 22. Đại lượng tỉ lệ thuận
Bài 23. Đại lượng tỉ lệ nghịch
Luyện tập chung trang 19
Bài tập cuối chương 6
CHƯƠNG 7. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ VÀ ĐA THỨC MỘT BIẾN
Bài 24. Biểu thức đại số
Bài 25. Đa thức một biến
Bài 26. Phép cộng và phép trừ đa thức một biến
Luyện tập chung trang 34
Bài 27. Phép nhân đa thức một biến
Bài 28. Phép chia đa thức một biến
Luyện tập chung trang 44
Bài tập cuối chương 7
CHƯƠNG 9. QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG TAM GIÁC
Bài 31. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác
Bài 32. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên
Bài 33. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác
Luyện tập chung trang 70
Bài 34. Sự đồng quy của ba đường trung tuyến, ba đường phân giác trong một tam giác
Bài 35. Sự đồng quy của ba đường trung trực, ba đường cao trong một tam giác
Luyện tập chung trang 82
Bài tập cuối chương 9
ÔN TẬP CUỐI NĂM

Trắc nghiệm Nhận biết các số hữu tỉ, quan hệ trên tập hợp số Toán 7 có đáp án

Trắc nghiệm Nhận biết các số hữu tỉ, quan hệ trên tập hợp số

28 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là:

  • A.

    \(\mathbb{R}\)

  • B.

    \(\mathbb{Q}\)

  • C.

    \(\mathbb{I}\)

  • D.

    \(\mathbb{N}\)

Câu 2 :

Tập hợp các số viết được dưới dạng phân số \(\frac{a}{b}\) với \(a, b \in \mathbb{Z}, b \ne 0\) được kí hiệu là:

  • A.

    \(\mathbb{N}\);

  • B.

    \(\mathbb{Z}\);

  • C.

    \(\mathbb{Q}\);

  • D.

    \(\mathbb{R}\).

Câu 3 :

Cho các số sau: $\frac{5}{4} ; 3 \frac{2}{5} ; \frac{-2}{7} ; \frac{0}{3} ; \frac{3}{0} ; \frac{-8}{-8} ; 0,625$. Hãy cho biết số nào không phải là số hữu tỉ?

  • A.

    30;   

  • B.

      0,625; 

  • C.

    27;  

  • D.

    325.

Câu 4 :

Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng?

  • A.

    Số 0 không phải là số hữu tỉ;

  • B.

    Số 0 là số hữu tỉ nhưng không phải là số hữu tỉ dương cũng không phải là số hữu tỉ âm;

  • C.

    Số 0 là số hữu tỉ âm;

  • D.

    Số 0 là số hữu tỉ dương.

Câu 5 :

Chọn câu sai trong các câu sau:

  • A.

    Số \(2\frac{1}{3}\) là số hữu tỉ;

  • B.

    Mọi số nguyên đều là số hữu tỉ;

  • C.

    Số \(\frac{{1,2}}{{1,3}}\) là số hữu tỉ;

  • D.

    Số hữu tỉ là các số được viết dưới dạng \(\frac{a}{b}\) với a, b \( \in \mathbb{Z}\), b ≠ 0.

Câu 6 :

Số không phải số hữu tỉ là

  • A.
    \(\frac{{ - 1}}{2}\);
  • B.
    \(3\frac{5}{8}\);
  • C.
    1,5;
  • D.
    \(\frac{3}{0}\).
Câu 7 :

Số nào sau đây là số hữu tỉ dương?

  • A.

    \(\frac{-4}{7}\);

  • B.

    \(\frac{-3}{5}\);

  • C.

    \(\frac{-1}{-2}\);

  • D.

    \(\frac{-2}{9}\);

Câu 8 :

Số nào sau đây là số hữu tỉ âm?

  • A.

    0,13;

  • B.

    \(-\frac{-5}{7}\);

  • C.

    \(\frac{-13}{5}\);

  • D.

    \(\frac{-2}{-7}\);

Câu 9 :

Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số \(\frac{a}{b}\) với điều kiện nào sau đây?

  • A.

    \(a, b \in \mathbb N, b \ne 0\);

  • B.

    \(a \in \mathbb N, b \ne 0\);

  • C.

    \(a, b \in \mathbb Z, b \ne 0\);

  • D.

    \(a = 0, b \ne 0\);

Câu 10 :

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

  • A.

    \(\frac{-2}{-9}\) là số hữu tỉ dương;

  • B.

    0 vừa là số hữu tỉ dương, vừa là số hữu tỉ âm;

  • C.

    \(\frac{0}{3}\) không là số hữu tỉ;

  • D.

    \(\frac{0}{4}\) là số hữu tỉ dương.

Câu 11 :

Cho số hữu tỉ \(x = \frac{m − 2022}{2021}\), với giá trị nào của m thì x là số không dương không âm.

  • A.

    m = 2021;

  • B.

    m = 2020;

  • C.

    m = 2019;

  • D.

    m = 2022.

Câu 12 :

Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống \(-\frac{3}{7}...\mathbb Q\) .

  • A.
    \(\not \in\);
  • B.
    \(\in\);
  • C.
    \(\ne\);
  • D.
    \(=\).
Câu 13 :

Trong các câu sau, câu nào đúng?

  • A.
    Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương;
  • B.
    Số 0 là số hữu tỉ dương;
  • C.
    Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm;
  • D.
    Tập hợp \(\mathbb Q\) gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm.
Câu 14 :

Số nào dưới đây không phải số hữu tỉ?

  • A.

    \(-\frac{1}{2}\)

  • B.

    \(3\frac{5}{8}\)

  • C.

    \(0{,}125\)

  • D.

    \(\frac{5}{0}\)

Câu 15 :

Cho phân số \(M = \frac{-5}{n+2}\). Tìm điều kiện của số nguyên n để P là số hữu tỉ.

  • A.
    n > − 2;
  • B.
    n < − 2;
  • C.
    n = − 2;
  • D.
    n \(\ne\) − 2.
Câu 16 :

Số nguyên dương x thỏa mãn \(\frac{2}{4-x}\) là số hữu tỉ dương. Hỏi x thuộc tập hợp nào sau đây?

  • A.

    {1; 2; 3};

  • B.

    {0; 1; 2; 3; 4};

  • C.
    {0; 1; 2; 3};
  • D.
    {1; 2; 3; 4}.
Câu 17 :

Điền kí hiệu thích hợp vào chỗ trống: \(12,5 … \mathbb Q\):

  • A.

    \(\in\);

  • B.

    \(\not \in\);

  • C.

    \(\subset\);

  • D.
    Một kí hiệu khác.
Câu 18 :

Trong các số sau, số nào không phải là số hữu tỉ?

  • A.

    \( - 9\).

  • B.

    \(\sqrt {15} \).

  • C.

    \(\frac{2}{5}\).

  • D.

    \(2,5\).

Câu 19 :

Trong các số \(\frac{{ - 9}}{5};\frac{{ - 7}}{{ - 15}};0,2; - 3\frac{5}{2};\frac{0}{8};\frac{{13}}{5}\) có bao nhiêu số hữu tỉ dương?

  • A.

    1.

  • B.

    2.

  • C.

    3.

  • D.

    4.

Câu 20 :

Tập hợp số hữu tỉ được kí hiệu là

  • A.

    \(\mathbb{N}\).

  • B.

    \(\mathbb{Z}\).

  • C.

    \({\mathbb{N}^*}\).

  • D.

    \(\mathbb{Q}\).

Câu 21 :

Trong các số hữu tỉ \(\frac{{ - 1}}{2};\frac{{ - 3}}{4};0;1;\frac{1}{2};\frac{4}{3}\) có bao nhiêu số hữu tỉ dương?

  • A.

    2.

  • B.

    3.

  • C.

    4.

  • D.

    5.

Câu 22 :

Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống: \( - \frac{7}{6}{\rm{ }}...{\rm{ }}\mathbb{Q}\)

  • A.

    $\in $.

  • B.

    $\notin $.

  • C.

    $=$.

  • D.

    $<$.

Câu 23 :

Trong các số \( - \frac{1}{3};\,\,0;\,\,1,5;\,\, - \left( {\frac{{ - 1}}{2}} \right)\), các số hữu tỉ âm là:

  • A.

    \(1,5;\,\,0\).

  • B.

    \( - \frac{1}{3}\).

  • C.

    \( - \frac{1}{3};\,\, - \left( {\frac{{ - 1}}{2}} \right)\).

  • D.

    \( - \left( {\frac{{ - 1}}{2}} \right)\).

Câu 24 :

Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

  • A.

    Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương.

  • B.

    Số 0 là số hữu tỉ dương.

  • C.

    Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm.

  • D.

    Tập hợp \(\mathbb{Q}\) gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm.

Câu 25 :

Cho \(A = \frac{3}{{n - 2}}\). Tìm điều kiện của số nguyên n để A là một số hữu tỉ.

  • A.

    \(n > 2\).

  • B.

    \(n < 2\).

  • C.

    \(n = 2\).

  • D.

    \(n \ne 2\).

Câu 26 :

Trong các số \( - 4,5;\,\, - 2\frac{1}{3};\,\,\,\frac{{ - 4}}{{ - 5}};\,\,\,0;\,\,\,\frac{{ - 4}}{7};\,\,\,\frac{{24}}{{23}}\) có bao nhiêu số hữu tỉ âm?

  • A.

    1.

  • B.

    2.

  • C.

    3.

  • D.

    4.

Câu 27 :

Trong các số sau, số nào không là số hữu tỉ?

  • A.

    \( - \frac{5}{0}\).

  • B.

    \(\frac{4}{3}\).

  • C.

    \(\frac{0}{{ - 4}}\).

  • D.

    \( - 1\).

Câu 28 :

Cho \(\frac{a}{b}\) với \(a \in \mathbb{Z}\); b cần có thêm điều kiện gì để \(\frac{a}{b}\) là số hữu tỉ?

  • A.

    \(b \ne 0\).

  • B.

    \(b \in \mathbb{Z}\).

  • C.

    \(b \in \mathbb{N},b = 0\).

  • D.

    \(b \in \mathbb{Z},b \ne 0\).