1 Study the Vocabulary A box. Look at photos (A-F). What is being celebrated in each photo? Listen and check.
(Học từ vựng hộp A. Nhìn vào các bức ảnh (A-F). Điều gì đang được tôn vinh trong mỗi bức ảnh? Nghe và kiểm tra.)
Vocabulary A Celebrations |
dinner party cultural festival family get-together house-warming party leaving party Mother’s Day name day New Year’s Eve party religious ceremony school prom wedding reception |
Từ vựng:
dinner party: bữa tiệc tối
cultural festival: lễ hội văn hóa
family get-together: sum họp gia đình
house-warming party: tiệc tân gia
leaving party: tiệc chia tay
Mother’s Day: Ngày của Mẹ
name day: ngày đặt tên
New Year’s Eve party: tiệc mừng năm mới
religious ceremony: nghi lễ tôn giáo
school prom: buổi dạ hội ở trường
wedding reception: tiệc cưới
2 9.02 WORD FRIENDS Listen and tick (✔) the phrases from the Word Friends box that you hear.
(Hãy nghe và đánh dấu ( ✔) các cụm từ trong ô Word Friends mà bạn nghe được.)
Word Friends |
blow out candles (thổi nến) (mang lại điều tốt/xấu) (tổ chức sinh nhật) (tuân theo truyền thống của) (thuê một chiếc limo) (hãy bắn pháo hoa) (làm bánh mì nướng) (đặt trang trí) (tổ chức một bữa tiệc (đường phố)) (mười tám tuổi/ lớn thêm một tuổi) ((bóc) gói quà) |
4 Study the Vocabulary B box. Read the text and choose the correct option. Listen and check.
(Nghiên cứu hộp Từ vựng B. Đọc đoạn văn và chọn phương án đúng. Nghe và kiểm tra.)
Vocabulary B National celebrations |
custom display flag parade national symbol public holiday |
Từ vựng:
custom (n): phong tục
display (v): trưng bày
flag (n): lá cờ
parade (n): cuộc diễu hành
national symbol (n); biểu tượng quốc gia
public holiday (n): ngày nghỉ lễ chung
spectators (n): khán giả
traditional costume (n): trang phục truyền thống
Maisy’s blog: I ♥ Ireland
Yesterday was 17 March and it was St Patrick’s Day. It’s a public 1 holiday / display in Ireland and that means that everyone was out celebrating. It was amazing! There was a huge 2custom / parade in the centre of Dublin, Ireland’s capital city. There were lots of people, all dressed in 3national symbol / traditional costume or fancy dresses.
Crowds of people came to watch and most of the 4spectators / displays were dressed up in green. This 5flag / custom comes from the shamrock, which is a kind of green leaf and the 6national symbol / traditional costume of Ireland. As you’ll see in my blog photos, I joined in the fun, wore a really funny tall green hat and bought an Irish 7custom / flag. The festival also included a street party, an awesome fireworks 8parade / display and loads of street performances. It was definitely the best day of my trip to Ireland so far.
(Blog của Maisy: Tôi ♥ Ireland
Hôm qua là ngày 17 tháng 3 và là Ngày Thánh Patrick. Đây là ngày lễ công khai/trưng bày ở Ireland và điều đó có nghĩa là mọi người đều ra ngoài ăn mừng. Thật là tuyệt! Đã có một cuộc diễu hành/ văn hóa khổng lồ diễn ra ở trung tâm Dublin, thủ đô của Ireland. Có rất nhiều người, tất cả đều mặc trang phục biểu tượng/trang phục truyền thống của quốc gia hoặc những bộ váy lạ mắt.
Rất đông người đến xem và hầu hết khán giả / trưng bày đều mặc trang phục màu xanh lá cây. Lá cờ/phong tục này xuất phát từ shamrock, một loại lá xanh và là biểu tượng/trang phục truyền thống quốc gia của Ireland. Như bạn sẽ thấy trong các bức ảnh trên blog của mình, tôi đã tham gia cuộc vui, đội một chiếc mũ cao màu xanh lá cây rất ngộ nghĩnh và mua một lá cờ / cờ Ireland. Lễ hội còn bao gồm một bữa tiệc đường phố, một cuộc diễu hành / màn trình diễn pháo hoa tuyệt vời và vô số các buổi biểu diễn đường phố. Đó chắc chắn là ngày tuyệt vời nhất trong chuyến đi Ireland của tôi cho đến nay.)
3 Study the Grammar box. Find more examples of relative clauses in the dialogue.
(Nghiên cứu hộp ngữ pháp. Tìm thêm ví dụ về mệnh đề quan hệ trong đoạn hội thoại.)
Grammar Relative clauses |
Defining relative clauses (Xác định mệnh đề quan hệ) (Đó là chiếc xe mà chúng tôi đã thuê cho buổi vũ hội.) (Những sinh viên đi dự vũ hội thường rất vui vẻ.) (Đó là nơi chúng tôi gặp Jack.) (Sara là cô gái có mẹ dạy ở trường tôi.) Our school prom, which was last month, was great. (Buổi dạ hội của trường chúng tôi diễn ra vào tháng trước thật tuyệt vời.) (Tom Evans, một nhạc sĩ, chơi piano.) (Hội trường, nơi tổ chức buổi khiêu vũ, rất lớn!) |
3 Study the Grammar box. Find more examples of indirect questions in the quiz.
(Nghiên cứu hộp ngữ pháp. Tìm thêm ví dụ về câu hỏi gián tiếp trong bài kiểm tra.)
Grammar Direct and indirect questions (Ngữ pháp) (Câu hỏi trực tiếp và gián tiếp) |
Wh- questions (Câu hỏi Wh) (Trực tiếp: Bữa tiệc ở đâu?) (Gián tiếp: Bạn có thể cho tôi biết bữa tiệc ở đâu không?) (Trực tiếp: Khi nào bạn sẽ quay lại?) (Gián tiếp: Tôi muốn biết khi nào bạn sẽ quay lại.) (Câu hỏi Wh với doing hoặc did) (Trực tiếp: Bữa tiệc bắt đầu lúc mấy giờ?) (Gián tiếp: Bạn có biết bữa tiệc bắt đầu lúc mấy giờ không?) (Trực tiếp: Bạn đã đi đâu sau bữa tiệc?) (Gián tiếp: Tôi tự hỏi bạn đã đi đâu sau bữa tiệc.) (Câu hỏi có, không) (Trực tiếp: Tom có tổ chức tiệc sinh nhật không?) (Gián tiếp: Bạn có biết Tom có tổ chức tiệc sinh nhật không?) (Trực tiếp: Tôi có thể sử dụng điện thoại của bạn được không?) |
1 Do you enjoy firework displays? Why? /Why not?
(Bạn có thích màn trình diễn pháo hoa không? Tại sao? /Tại sao không?)
Vocabulary Sounds (từ vựng) (âm thanh) |
bang crackle buzz fizz cheer clap These words are both verbs and nouns. |
Từ vựng:
bang: rầm
crackle: tiếng nổ lách tách
buzz: tiếng vo ve
fizz: xì hơi
cheer: reo hò
clap: vỗ tay
1 Which of the information below will you give a friend or relative who is coming to stay with you during the holidays? What other information might you include?
(Bạn sẽ gửi thông tin nào dưới đây cho bạn bè hoặc người thân sắp đến ở cùng bạn trong dịp nghỉ lễ? Bạn có thể bao gồm những thông tin nào khác?)
a description of your house advice on what to bring |
Từ vựng:
a description of your house: mô tả về ngôi nhà của bạn
advice on what to bring: lời khuyên về những gì cần mang theo
places to go: nơi để đi
plans for things to do: kế hoạch cho những việc cần làm
4 Study the Writing box. Complete gaps 1–5 with phrases from Dan’s email.
(Nghiên cứu hộp Viết. Hoàn thành khoảng trống từ 1–5 bằng các cụm từ trong email của Dan.)
Writing An informal invitation (Viết) (Một lời mời thân mật) |
Starting your email (Bắt đầu email của bạn) (Mọi chuyện thế nào rồi?) (Kỳ nghỉ hè của bạn diễn ra như thế nào?) (Đưa ra lời mời) (Bạn có thích đến…?) (Bạn có muốn gặp mặt không …?) (Giải thích kế hoạch của bạn) (Tôi muốn cho bạn xem/đưa bạn…) (Tôi hy vọng chúng tôi có thể …) (Trước khi bạn kết thúc) (Tôi hy vọng bạn có thể đến.) (Tôi thực sự mong được (lại) gặp bạn.) (Kết thúc email của bạn) (Mong sớm được gặp lại bạn.) |
1 How do you feel about coming to the end of the school year? Why?
(Bạn cảm thấy thế nào khi sắp kết thúc năm học? Tại sao?)
disappointed excited happy sad worried |
Từ vựng:
disappointed (a): thất vọng
excited (a): hào hứng
happy (a): vui mừng
sad (a): buồn
worried (a): lo lắng
4 Study the Speaking box. Find more examples in the dialogue.
(Nghiên cứu hộp Nói. Tìm thêm ví dụ trong đoạn hội thoại.)
Speaking Talking about future plans (Nói) (Nói về kế hoạch tương lai |
Asking about future plans (Hỏi về kế hoạch tương lai) (Kế hoạch của bạn cho mùa hè/tương lai là gì?) (Bạn đã có kế hoạch gì chưa?) (Bạn đã có kế hoạch gì cho cuối tuần chưa?) (Bạn muốn làm gì?) (Bạn thích làm gì?) (động từ + to-infinitive) (Tôi rất thích/thích đi đến Ấn Độ.) (Tôi cần đến thăm ông bà tôi.) (Tôi dự định học lướt sóng vào mùa hè này.) (Tôi nóng lòng muốn được nghỉ ngơi!) (Tôi rất muốn thử ván trượt mới của mình.) (động từ + danh từ / -ing) (Tôi thích một buổi hòa nhạc/đi xem một buổi hòa nhạc.) (Các cấu trúc khác) (Tôi ước tôi có thể đi đến bãi biển.) (Tôi hy vọng chúng ta có một thời gian vui vẻ.) (Tôi đang mong chờ chuyến đi/ sắp được đi du lịch.) (Tôi cảm thấy như đang bơi/đi bơi.) |
3. WORD FRIENDS: Match 1-7 with a-g to make Word Friends.
(Ghép 1-7 với a-g để tạo thành Bạn bè từ vựng.)
1. ☐ celebrate |
a. a street party |
2. ☐ bring |
b. the tradition of your culture |
3. ☐ turn |
c. a birthday |
4. ☐ follow |
d. good luck |
5. ☐ make |
e. a toast |
6. ☐ put up |
f. eighteen |
7. ☐ throw |
g. decorations |
4. Complete the sentences with the words below. There are two extra words.
(Hoàn thành các câu với các từ dưới đây. Có hai từ thừa.)
candles |
ceremony |
eighteen |
eve |
family |
hired |
off |
present |
reception |
school |
street |
toast |
unwrapped |
warming |
1. Last year, we had a New Year's _______ party and we let _______ fireworks in the garden.
2. My friend moved house last week. I'm wrapping a(n) _______ to take to her house-_______ party.
3. Sally and her friends _______ a limoto take them to the _______ prom last year.
4. This year we're having a big _______ get-together to celebrate my cousin turning _______.
5. At the wedding _______, the bride's father made a(n) _______ to the happy couple.
6. Minh's birthday was great. After he _______ his presents, we brought out a cake and he blew out the _______.
5. Match the words below with photos 1-5.
(Ghép các từ bên dưới với các bức ảnh từ 1-5.)
flag |
national symbol |
parade |
public holiday |
traditional-costume |
3. Find words / phrases in descriptions A-C with these meanings. The words appear in the same order as the sentences.
(Tìm các từ/cụm từ trong phần mô tả A-C có nghĩa như sau. Các từ xuất hiện theo cùng thứ tự với các câu.)
1. burning sticks of wood, usually carried in the hand |
_______________ |
2. it doesn't cost anything |
_______________ |
3. it takes place once a year |
_______________ |
4. people who take part in a competition |
_______________ |
5. going up very quickly (of a hill) |
_______________ |
1. Match 1-6 with a-f to make questions. Mark the questions D (direct) or I (indirect).
(Ghép 1-6 với a-f để tạo thành câu hỏi. Đánh dấu câu hỏi D (trực tiếp) hoặc I (gián tiếp).)
1. ☐ What time |
|
2. ☐ Could you tell me where |
|
3. ☐ Where |
|
4. ☐ I was wondering what |
|
5. ☐ Does Margaret |
|
6. ☐ Do you have any idea if Katie |
a. is the station?
b. likes Mexican food?
c. do you get up in the morning?
d. like Mexican food?
e. the station is?
f. you want for your birthday.
1. Complete the sentences with the words below. There is one extra word.
(Hoàn thành các câu với các từ dưới đây. Có một từ thừa.)
dying |
feel |
like |
plans |
wait |
want |
wish |
1. I can't _______ to go on holiday!
2. I _______ like going out for pizza.
3. What would you _______ to do?
4. What are your _______for the summer?
5. I'm _______ to try out my new mobile phone.
6. I _______ I could travel around the world.
3. Write the sentences from Exercises 1 and 2 in the correct column.
(Viết các câu từ Bài tập 1 và Bài tập 2 vào cột đúng.)
Asking about future plans |
Other structures |
verb + to-infinitive |
verb + noun / -ing form |
2. Complete the email with the words below.
(Hoàn thành email bằng các từ bên dưới.)
hope |
like |
planning |
show |
speak |
things |
Hi Bình,
How are (1) _______?
I'm writing to let you know that we're going camping in August. Would you (2) _______ to come? At the moment it's just Duy and me, but we hope to get at least four of us together. I know your parents want you to go camping with them, but we'll be quite near my home, so it will be safe. If you want, you can ask your mum to call mine and check. I'd really like to (3) _______ National Park. We're (4) _______ you Cúc Phương to stay on a great little campsite with a swimming pool and near a lake.
I (5) _______ you can come. It would be great to see you again and I can't wait to hear your news!
(6) _______ soon,
Mike
6. Complete the notes about Stefana's holiday with the words below.
(Hoàn thành ghi chú về kỳ nghỉ của Stefana bằng các từ bên dưới.)
display |
festival |
go hiking |
last two weeks |
to-email |
with my grandmother |
- remember (1) _______ Liz to invite her on holiday with us
- where: Sicily, staying (2) _______
- when: (3) _______ in August
- things to do/show her: (4) _______ up Mount Etna; Saint Bartholomew (5) _______ with fireworks (6) _______