1. Check the meaning of the verbs in blue in the internet survey. Then complete it with the words in the box.
(Kiểm tra ý nghĩa của các động từ màu xanh trong cuộc khảo sát trên internet. Sau đó hoàn thành nó với các từ trong khung.)
celebrities – comments – links – music – passwords – players – profiles – requests – selfies – time – Wi-Fi |
Internet survey 1. How much time do you spend online each day? 2. How often do you check your phone to see if you have any new messages or friend _____? 3. How often do you update your social media _____? 4. How many _____ do you normally take and upload every week? 5. What websites do you normally look at? Do you share _____ to things which you like? 6. Do you ever post _____ on blogs or news websites? 7. Do you follow any _____ on social media? Who do you follow? 8. How often do you play games online? Do you chat to the other _____? 9. Do you usually download _____, TV shows and films or do you stream them? 10. Are hackers a problem? How often do you reset your _____? 11. When you meet friends, do you usually go to places where you can connect to free _____? Where do you go? |
3. Study the Key Phrases. Make sentences using the words in bold.
(Nghiên cứu các cụm từ chính. Đặt câu sử dụng các từ in đậm.)
KEY PHRASES (CỤM TỪ CHÍNH) Frequency expressions (Các câu diễn đạt tần suất) I never download films. (Tôi không bao giờ tải phim xuống.) I (don’t) usually play games online. (Tôi (không) thường xuyên chơi trò chơi trực tuyến.) I (don’t) often look at news websites. (Tôi (không) thường xem các trang web tin tức.) I (nearly) always go to places with free Wi-Fi. (Tôi (gần như) luôn luôn đến những nơi có Wi-Fi miễn phí.) I watch films two or three times a week / every day. (Tôi xem phim hai hoặc ba lần một tuần / mỗi ngày.) |
5. Complete the sentences with to-infinitive of the verbs in the box. There are two extra verbs.
(Hoàn thành câu với to-infinitive của động từ trong khung. Có thêm hai động từ.)
increase – make – improve – play – phone – attend – travel – talk |
1. We can’t decide whether _____ a presentation on renewable energy or not.
2. Minh asked his teacher how _____ his public speaking skills.
3. Could you show me who _____ to if I want to rewrite my assignment?
4. It’s not easy for him to learn how _____ golf.
5. Thanh is still at home because he hesitates about whether _____ his ex-girlfriend’s graduation ceremony.
6. My best friend always plans in advance where _____ during her summer break.
USE IT! (SỬ DỤNG NÓ!)
6. Use the question words and the verbs in the box to write down five questions about a tourist attraction in Việt Nam.
(Sử dụng các từ để hỏi và động từ trong khung để viết 5 câu hỏi về một địa điểm du lịch ở Việt Nam.)
get – start – do – go – contact – eat – buy – wear – visit – bring |
Do you know how to get to Lũng Cú flag tower in Hà Giang province?
(Bạn có biết đường đến cột cờ Lũng Cú ở Hà Giang không?)
Question tags (Câu hỏi đuôi)
1. Match 1-5 with question tags a-e.
(Nối 1-5 với câu hỏi đuôi a-e.)
1. You really love golf, 2. The picture’s great, 3. That didn’t exist, 4. We’re very lucky, 5. People don’t think so much now, |
a. did it? b. aren’t we? c. don’t you? d. do they? e. isn’t it? |
6. Complete the sentences and questions about life in the 1960s with the correct form of used to and the verbs in the box.
(Hoàn thành các câu và câu hỏi về cuộc sống những năm 1960 với dạng đúng của “used to” và các động từ trong khung.)
do – exist – have – listen – navigate – wear – write |
In the 1960s, ... (Vào những năm 1960, …)
1. We _____ with real maps instead of GPS.
2. People _____ to music on vinyl records.
3. People _____ games consoles.
4. Satellite TV _____.
5. Teenagers _____ different clothes.
6. _____ people _____ letters instead of emails?
7. What _____ teenagers _____ after school?
USE IT! (SỬ DỤNG NÓ!)
7. Write questions about your habits when you were younger. Use used to and the words in the box. Then ask and answer your questions with a partner.
(Viết câu hỏi về thói quen của bạn khi bạn còn trẻ. Sử dụng “used to” và các từ trong hộp. Sau đó hỏi và trả lời câu hỏi của bạn với bạn bên cạnh.)
eat – spend – have – like – play – read – speak – watch |
A: Did you use to watch cartoons after school? (Bạn đã từng xem phim hoạt hình sau giờ học phải không?)
B: No, I didn’t. (Không, tôi không xem.)
2. Replace the bold words.
(Thay thế các từ in đậm.)
check download follow post share spend time update |
Do you ever write comments on blogs? post
1. He wants to transfer that new film to his laptop. ________
2. I usually look at my social media accounts once a day. ________
3. I hardly ever add new information to my Facebook profile. ________
4. Do you often post photos on Instagram? ________
5. We get news and updates from that famous footballer on Twitter. ________
6. Do you go online every day? ________
4. How often do you use social media? Write a short paragraph explaining how you use it. Use some of the words on this page and the phrases in the box.
(Bạn có thường xuyên sử dụng mạng xã hội không? Viết một đoạn văn ngắn giải thích cách bạn sử dụng nó. Sử dụng một số từ trên trang này và các cụm từ trong hộp.)
don't usually / often every day (nearly) always never two or three times a week |
I use social media every day. I post comments on YouTube videos two or three times a week...
1. Complete the table with the words.
(Hoàn thành bảng với các từ.)
am are do does download is 'm 're 's uploads |
Present simple
I/You/We/You/They download videos.
He/She/It (1) _____ photos every day.
(2) _____ I/you/we/you/they stream music?
(3) _____ he/she/it often follow blogs?
Present continuous
I (4) _____ updating my profile now.
He/She/It (5) _____ connecting to Wi-Fi.
You/We/You/They (6) _____ sharing photos at the moment.
(7) _____ I winning the online game?
(8) _____ he/she/it posting a link?
(9) _____ you/we/you/they chatting?
4. Complete the sentences with to-infinitive of the verbs in the box.
(Hoàn thành câu với to-infinitive của động từ trong khung.)
book pronounce buy ask learn fix improve deal handle contact |
1. I'm not sure how to deal with these complaints.
2. Can you explain how ________ this word correctly?
3 Do you know where ________ tickets for the concert?
4. Tell me how ________ difficult situations at work.
5. Have you considered when ________ coding for your job?
6. I wonder whether ________ the boss for a raise or not.
7. Can you tell me where ________ this cheesecake?
8. Do you know who ________ in case of an emergency?
9. Tell me how ________ my writing skills.
10. Have you figured out how ________ the issue with your computer?
1. Complete the table with the words.
(Hoàn thành bảng với các từ.)
calculator games console HD TV high-speed broadband satellite TV spellchecker video calling VR headset |
Communication |
Gaming |
high-speed broadband __________________ |
__________________ __________________ |
Films/ Programmes |
Studying |
__________________ __________________
|
__________________ __________________ |
5. You meet a friend who you haven't seen for a long time. Write four or five questions using question tags. Use the phrases in the box and exercise 4 for ideas.
(Bạn gặp một người bạn đã lâu không gặp. Viết bốn hoặc năm câu hỏi sử dụng câu hỏi đuôi. Sử dụng các cụm từ trong khung và bài tập 4 để tìm ý tưởng.)
brother(s) / sister(s) live in ... name used to play / go / like |
Hey, it's Derin, isn't it?
_________________________________________________________________
_________________________________________________________________