Đề bài

 Question tags (Câu hỏi đuôi)

1. Match 1-5 with question tags a-e.

(Nối 1-5 với câu hỏi đuôi a-e.)

1. You really love golf,

2. The picture’s great,

3. That didn’t exist,

4. We’re very lucky,

5. People don’t think so much now,

a. did it?

b. aren’t we?

c. don’t you?

d. do they?

e. isn’t it?

Lời giải chi tiết :

1 – c: You really love golf, don’t you? (Bạn thực sự yêu thích môn golf phải không?)

Giải thích: Vế trước câu hỏi đuôi dạng khẳng định => câu hỏi đuôi dạng phủ định

Chủ ngữ “You” – bạn => câu hỏi đuôi dùng “you”, câu sử dụng động từ thường ở thì hiện tại đơn => câu hỏi đuôi dùng trợ động từ “don’t

Vế trước: You really love => câu hỏi đuôi: don’t you?

2 – e: The picture’s great, isn’t it? (Bức tranh thật tuyệt phải không?)

Giải thích: Vế trước câu hỏi đuôi dạng khẳng định => câu hỏi đuôi dạng phủ định

Chủ ngữ “The picture” – Bức tranh chuyển thành đại từ nhân xưng “it”, câu sử dụng động từ “is” => câu hỏi đuôi dùng “isn’t

Vế trước: The picture’s => câu hỏi đuôi: isn’t it?

3 – a: That didn’t exist, did it? (Điều đó không tồn tại phải không?)

Giải thích: Vế trước câu hỏi đuôi dạng phủ định => câu hỏi đuôi dạng khẳng định

Chủ ngữ “That” – Điều đó chuyển thành đại từ nhân xưng “it”, câu sử dụng động từ thường ở thì quá khứ đơn => câu hỏi đuôi dùng trợ động từ “did

Vế trước: That didn’t exist => câu hỏi đuôi: did it?

4 – b: We’re very lucky, aren’t we? (Chúng ta thật may mắn phải không?)

Giải thích: Vế trước câu hỏi đuôi dạng khẳng định => câu hỏi đuôi dạng phủ định

Chủ ngữ “We” – Chúng ta => câu hỏi đuôi dùng “we”, câu sử dụng động từ “are” => câu hỏi đuôi dùng “aren’t

Vế trước: We’re => câu hỏi đuôi: aren’t we?

5 – d: People don’t think so much now, do they? (Bây giờ mọi người không còn nghĩ nhiều nữa phải không?)

Giải thích: Vế trước câu hỏi đuôi dạng phủ định => câu hỏi đuôi dạng khẳng định

Chủ ngữ “People” – mọi người chuyển thành đại từ nhân xưng “they”, câu sử dụng động từ thường ở thì hiện tại đơn => câu hỏi đuôi dùng trợ động từ “do

Vế trước: People don’t think => câu hỏi đuôi: do they?

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Write true or false for rules 1-4.

(Viết “true” hoặc “false” cho các quy tắc 1-4.)

RULES (Nguyên tắc)

1. We use question tags after a question form. _____

2. We use the auxiliary verb do in all question tags. _____

3. When a sentence is affirmative, we use a negative question tag. _____

4. When a sentence is negative, we use an affirmative question tag. _____

Xem lời giải >>
Bài 2 :

3. Complete the sentences.

(Hoàn thành các câu.)

1. _____ an app for that, isn’t there?

2. _____ swim, can you?

3. _____ use my laptop, did she?

4. _____ got that new console, hasn’t he?

5. _____ buying his old console, aren’t you?

6. Your parents _____ watch TV, do they?

Xem lời giải >>
Bài 3 :

4. Write question tags for sentences 1-5.

(Viết câu hỏi đuôi cho câu 1-5.)

1. We’ve got geography next lesson, _____?

2. You don’t like her new film, _____?

3. The new VR headsets are good, _____?

4. Paul’s got a 3D projector, _____?

5. They went to the USA last year, _____?

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Question tags

3.  Circle the auxiliary verbs. One of the sentences does not have one. Then complete the question tags.

(Khoanh tròn các trợ động từ. Một trong những câu không có. Sau đó hoàn thành các câu hỏi đuôi.)

They didn't buy that games console, did they?

1. You can download that app, ______?

2. We haven't got a new HD TV, ______?

3. There's a remote control, ______?

4. Bea never uses a spellchecker, ______?

5. They aren't downloading videos, ______?

Xem lời giải >>
Bài 5 :

4. Complete the dialogue with the correct question tags.

(Hoàn thành đoạn hội thoại với các câu hỏi đuôi đúng.)

Harry: Hey, I recognise you - it's Todd, isn't it?

Todd: Yeah, that's me! And you are…?

Harry: Don't tell me you don't remember me! We used to be friends!

Todd: Oh, yes! You're Harry, (1) _____? You don't live here now, (2) _____?

Harry: No, we moved away about six years ago.

Todd: That's right. I used to play video games at your house after school, (3) _____?

Harry: Yeah ... on that really old games console. It wasn't very good, (4) _____?

Todd: It was OK! We used to love that Super Mario game, (5) _____?

Harry: Yeah - that was the best! How is your sister? She isn't called Daisy, (6) _____?

Todd: Yes, she is! She's well. And you've got a brother - What's his name? It's Brad, (7) _____?

Harry: Yes! It's really cool to see you again!

Xem lời giải >>
Bài 6 :

5. You meet a friend who you haven't seen for a long time. Write four or five questions using question tags. Use the phrases in the box and exercise 4 for ideas.

(Bạn gặp một người bạn đã lâu không gặp. Viết bốn hoặc năm câu hỏi sử dụng câu hỏi đuôi. Sử dụng các cụm từ trong khung và bài tập 4 để tìm ý tưởng.) 

brother(s) / sister(s)              live in ...             name

used to play / go / like

 

Hey, it's Derin, isn't it?

_________________________________________________________________

_________________________________________________________________

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences.

He is having a lot of difficulties, ___________?

Xem lời giải >>
Bài 8 :

4. Correct the question tags in bold. Two of them are correct.

(Sửa các câu hỏi in đậm. Có hai câu đúng.)

We can use the GPS, don't we? can't we

1. Marek hasn't got a camera, does he? _____

2. It didn't rain today, did it? _____

3. You like this film, doesn't you? _____

4. There isn't much time, is it? _____

5. They're eating dinner, aren't they? _____

6. I'm not too late for the party, aren't I? _____

Xem lời giải >>