Look down on somebody/something


Look down on somebody/something

/lʊk daʊn ɒn /

Coi thường

Ex: She tends to look down on people who haven’t been to college.

(Cô ta luôn coi thường những người không học đại học.)

Từ đồng nghĩa

Disregard /ˌdɪs.rɪˈɡɑːd/

(V) Bất chấp, coi thường

Ex: You can’t just disregard the security problem.

(Anh không thể cứ xem thường vấn đề an ninh như vậy được.)

 

Defy /dɪˈfaɪ/

(V) Xem thường, không tuân theo

Ex: They defied the law.

(Họ đã quá coi thường pháp luật.)

Từ trái nghĩa

Appreciate /əˈpriː.ʃi.eɪt/

(V) Coi trọng, đánh giá cao

Ex: Any help you could give me would be greatly appreciated.

(Tôi thật sự coi trọng sự giúp đỡ của bạn.)

 

Value /ˈvæl.juː/

(V) Coi trọng

Ex: I've always valued her advice.

(Tôi luôn luôn coi trọng lời khuyên của cô ấy.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm