Live something down


Live something down

/lɪv daʊn/

Khiến cho người khác quên đi việc xấu hổ của mình trong quá khứ

Ex: I can’t believe I fell in the river—I’ll never be able to live it down.

(Tôi không thể tin rằng mình bị ngã xuống sông- Tôi sẽ không thể xóa được vết nhơ này.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm