Language focus: Reflexive pronouns - Unit 6. The self - SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus>
1. Complete the table with the words. 2. Complete the questions with pronouns and then write R (reflexive) or E (emphatic). 3. Complete the dialogue with the pronouns in the box.
Bài 1
1. Complete the table with the words.
(Hoàn thành bảng với các từ sau.)
herself (x2) himself (x2) itself (x2) myself ourselves (x2) themselves (x2) yourself (x2) yourselves (x2) |
Reflexive pronouns |
Emphatic pronouns |
Singular I hurt myself. You hurt (2) _____. He / She hurt (4) _____ / (5) _____. It hurt (8) _____.
Plural We enjoyed (10) _____. You enjoyed (12) _____. They enjoyed (14) _____. |
I took the photo (1) _____. You took the photo (3) _____. He / She took the photo (6) _____ / (7) _____. It took the photo (9) _____.
We made the cake (11) _____. You made the cake (13) _____. They made the cake (15) _____. |
Lời giải chi tiết:
Reflexive pronouns (Đại từ phản thân) |
Emphatic pronouns (Đại từ nhấn mạnh) |
Singular (Số ít) I hurt myself. (Tôi tự làm mình bị thương.) You hurt yourself. (Bạn tự làm mình bị thương.) He / She hurt himself / herself. (Anh ấy/Cô ấy tự làm mình bị thương.) It hurt itself. (Nó tự làm mình bị thương.)
Plural (Số nhiều) We enjoyed ourselves. (Chúng tôi đã tận hưởng.) You enjoyed yourselves. (Các bạn đã tận hưởng.) They enjoyed themselves. (Họ đã tận hưởng.)
|
I took the photo myself. (Tôi tự chụp ảnh.) You took the photo yourself. (Bạn tự chụp ảnh.) He / She took the photo himself / herself. (Anh ấy/ Cô ấy tự chụp ảnh.) It took the photo itself. (Nó tự chụp ảnh.)
We made the cake ourselves. (Chúng tôi tự làm bánh.) You made the cake yourselves. (Bạn tự làm bánh.) They made the cake themselves. (Họ tự làm bánh.) |
Bài 2
2. Complete the questions with pronouns and then write R (reflexive) or E (emphatic).
(Hoàn thành các câu hỏi bằng đại từ và sau đó viết R (phản thân) hoặc E (nhấn mạnh).)
This poem is great! Did you write it yourself? E
1. Shall we design the website _____selves?
2. Would you call _____self an extrovert?
3. Did you two paint this room _____selves?
4. How does Victoria see _____self? Does she think that she's a leader or a follower?
5. Shall I talk to the teacher _____self or will you talk to her?
6. Did Onur hurt _____self playing basketball?
7. Are your friends going to introduce _____selves to everybody?
8. Can that cat open the window _____self?
Lời giải chi tiết:
1. our, E |
2. your, R |
3. your, E |
4. her, R |
5. my, E |
6. him, R |
7. them, R |
8. it, E |
1. Shall we design the website ourselves? E
(Chúng ta tự thiết kế trang web nhé?)
2. Would you call yourself an extrovert? R
(Bạn có tự nhận mình là người hướng ngoại không?)
3. Did you two paint this room yourselves? E
(Hai bạn tự sơn căn phòng này à?)
4. How does Victoria see herself? Does she think that she's a leader or a follower? R
(Victoria tự thấy mình thế nào? Cô ấy nghĩ mình là người lãnh đạo hay người theo sau?)
5. Shall I talk to the teacher myself or will you talk to her? E
(Tôi sẽ tự nói chuyện với giáo viên hay bạn sẽ nói chuyện với cô ấy?)
6. Did Onur hurt himself playing basketball? R
(Onur có bị thương khi chơi bóng rổ không?)
7. Are your friends going to introduce themselves to everybody? R
(Bạn bè của bạn có giới thiệu bản thân với mọi người không?)
8. Can that cat open the window itself? E
(Con mèo đó có thể tự mở cửa sổ không?)
Bài 3
3. Complete the dialogue with the pronouns in the box.
(Hoàn thành đoạn hội thoại với các đại từ trong khung.)
herself himself myself ourselves themselves |
Ben - Hey! Nice bike! Did you buy it yourself?
Leo - Hey. No, I didn't. My brother gave it to me. He built (1) _____ a racing bike last year and he didn't need this bike any more.
Ben - Wow! Your family is so clever. You always make things (2) _____! Where have you been today?
Leo - I took Andy and Rose for a bike ride up the mountains. They enjoyed (3) _____.
Ben - Cool. Did you go a long way?
Leo - Yeah, about twenty km, and then we found (4) _____ near an old castle. But on the way home, Rose fell off her bike. She hurt (5) _____ a bit and her bike was broken.
Ben - Oh no! What did you do?
Leo - She was fine in the end. I repaired the bike (6) _____. You should join us next time!
Lời giải chi tiết:
1. himself |
2. yourselves |
3. themselves |
4. ourselves |
5. herself |
6. myself |
Ben - Hey! Nice bike! Did you buy it yourself?
Leo - Hey. No, I didn't. My brother gave it to me. He built himself a racing bike last year and he didn't need this bike any more.
Ben - Wow! Your family is so clever. You always make things yourselves! Where have you been today?
Leo - I took Andy and Rose for a bike ride up the mountains. They enjoyed themselves.
Ben - Cool. Did you go a long way?
Leo - Yeah, about twenty km, and then we found ourselves near an old castle. But on the way home, Rose fell off her bike. She hurt herself a bit and her bike was broken.
Ben - Oh no! What did you do?
Leo - She was fine in the end. I repaired the bike myself. You should join us next time!
Tạm dịch:
Ben - Này! Xe đạp đẹp đấy! Bạn tự mua à?
Leo - Này. Không, mình không mua. Anh trai mình tặng mình. Năm ngoái anh ấy tự chế tạo một chiếc xe đạp đua và anh ấy không cần chiếc xe đạp này nữa.
Ben - Chà! Gia đình bạn thật thông minh. Bạn luôn tự làm mọi thứ! Hôm nay bạn đã đi đâu?
Leo - Mình đã đưa Andy và Rose đi xe đạp lên núi. Họ rất vui.
Ben - Tuyệt. Bạn đã đi xa không?
Leo - Có, khoảng hai mươi km, và sau đó chúng mình thấy mình đang ở gần một lâu đài cổ. Nhưng trên đường về nhà, Rose đã ngã xe đạp. Cô ấy bị thương một chút và xe đạp của cô ấy bị hỏng.
Ben - Ồ không! Bạn đã làm gì vậy?
Leo - Cuối cùng thì cô ấy vẫn ổn. Mình đã tự sửa xe đạp. Lần sau bạn nên đi cùng chúng mình nhé!
Bài 4
4. Answer the questions using complete sentences.
(Trả lời các câu hỏi bằng câu hoàn chỉnh.)
When was the last time that you really enjoyed yourself? I really enjoyed myself at a huge concert in Liverpool with all my friends last month.
(Lần cuối cùng bạn thực sự tận hưởng bản thân là khi nào? Tôi thực sự tận hưởng bản thân tại một buổi hòa nhạc lớn ở Liverpool với tất cả bạn bè của tôi vào tháng trước.)
1. Has anyone you know ever taught himself / herself to play an instrument or a sport?
(Có ai bạn biết đã từng tự học chơi một nhạc cụ hoặc một môn thể thao không?)
_____________________________________________________________________
2. Would you describe yourself as an optimist or a pessimist? Why?
(Bạn sẽ mô tả mình là người lạc quan hay bi quan? Tại sao?)
_____________________________________________________________________
3. Have you and your friends ever made something yourselves?
(Bạn và bạn bè của bạn đã bao giờ tự làm ra thứ gì đó chưa?)
_____________________________________________________________________
Lời giải chi tiết:
1. Yes, my brother taught himself to play golf on holiday last year.
(Vâng, anh trai tôi đã tự học chơi golf vào kỳ nghỉ năm ngoái.)
2. I’d describe myself as a pessimist because I always think the worst will happen!
(Tôi tự nhận mình là người bi quan vì tôi luôn nghĩ điều tồi tệ nhất sẽ xảy ra!)
3. Yes, we’ve made some posters ourselves for our bedrooms.
(Có, chúng tôi đã tự làm một số áp phích cho phòng ngủ của mình.)
- Vocabulary and listening: Personality and experiences - Unit 6. The self - SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus
- Language focus: Defining and non-defining relative clauses - Unit 6. The self - SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus
- Reading: A magazine article - Unit 6. The self - SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus
- Writing: A formal letter - Unit 6. The self - SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus
- Vocabulary: Types of people - Unit 6. The self - SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus
>> Xem thêm
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 - Friends Plus - Xem ngay
Các bài khác cùng chuyên mục
- Unit 8 - Language focus practice - SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus
- Unit 7 - Language focus practice - SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus
- Unit 6 - Language focus practice - SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus
- Unit 5 - Language focus practice - SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus
- Unit 4 - Language focus practice - SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus
- Unit 8 - Language focus practice - SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus
- Unit 7 - Language focus practice - SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus
- Unit 6 - Language focus practice - SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus
- Unit 5 - Language focus practice - SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus
- Unit 4 - Language focus practice - SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus