Vocabulary: Feelings and emotions - Unit 4. Feelings - SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus>
1. Choose the odd word out. 2. Match some of the words from exercise 1 with 1-6. Then write the adjective form. 3. Choose the correct words in the online comments.
Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 9 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo
Toán - Văn - Anh - KHTN - Lịch sử và Địa lí
Bài 1
1. Choose the odd word out.
(Chọn từ khác biệt so với các từ còn lại.)
boredom / surprise / stress
1. stress / relaxation / embarrassment
2. boredom / surprise / excitement
3. worry / fear / anger
4. excitement / fear / disgust
5. anger / annoyance / sympathy
Lời giải chi tiết:
1. relaxation |
2. boredom |
3. anger |
4. excitement |
5. sympathy |
1. stress / relaxation / embarrassment (căng thẳng / thư giãn / xấu hổ)
2. boredom / surprise / excitement (chán nản / ngạc nhiên / phấn khích)
3. worry / fear / anger (lo lắng / sợ hãi / tức giận)
4. excitement / fear / disgust (phấn khích / sợ hãi / ghê tởm)
5. anger / annoyance / sympathy (tức giận / khó chịu / thông cảm)
Bài 2
2. Match some of the words from exercise 1 with 1-6. Then write the adjective form.
(Ghép một số từ trong bài tập 1 với 1-6. Sau đó viết dạng tính từ.)
What is the name of the feeling when people are very afraid of something?
(Tên của cảm giác khi con người rất sợ hãi một điều gì đó là gì?)
fear (n) frightened (a)
1. are unhappy because they have nothing to do?
_____ (n) _____ (a)
2. feel shy and worry about what other people will think of them?
_____ (n) _____ (a)
3. really don't like the taste or look of something?
_____ (n) _____ (a)
4. can easily understand another person's problems?
_____ (n) _____ (a)
5. are a bit angry?
_____ (n) _____ (a)
6. feel worried because they have a lot of problems in their life?
_____ (n) _____ (a)
Lời giải chi tiết:
1. What is the name of the feeling when people are unhappy because they have nothing to do?
(Tên của cảm giác khi mọi người không vui vì không có việc gì làm?)
boredom (n) bored (a) (buồn chán)
2. What is the name of the feeling when people feel shy and worry about what other people will think of them?
(Tên của cảm giác khi mọi người cảm thấy ngại ngùng và lo lắng về việc người khác sẽ nghĩ gì về mình?)
embarrassment (n) embarrassed (a) (ngượng ngùng)
3. What is the name of the feeling when people really don't like the taste or look of something?
(Tên của cảm giác khi mọi người thực sự không thích mùi vị hoặc vẻ ngoài của một thứ gì đó?)
disgust (n) disgusted (a) (ghê tởm)
4. What is the name of the feeling when people can easily understand another person's problems?
(Tên của cảm giác khi mọi người có thể dễ dàng hiểu được vấn đề của người khác?)
sympathy (n) sympathenic (a) (thông cảm)
5. What is the name of the feeling when people are a bit angry?
(Tên của cảm giác khi mọi người hơi tức giận?)
annoyance (n) annoyed (a) (khó chịu)
6. What is the name of the feeling when people feel worried because they have a lot of problems in their life?
(Tên của cảm giác khi mọi người cảm thấy lo lắng vì họ có nhiều vấn đề trong cuộc sống?)
stress (n) stressed (a) (căng thẳng)
Bài 3
3. Choose the correct words in the online comments.
(Chọn những từ đúng trong phần bình luận trực tuyến.)
TIM - Hi guys, I have to give a school presentation next week in front of lots of people and I feel quite stressed! Do you have any advice?
FAYE - Everybody feels (1) sympathetic / surprised / worried about public speaking. Just try to keep calm!
JOE - I'm not that bothered by presentations. They don't affect me much. I always prepare for them, then I feel calm and (2) angry / relaxed / annoyed.
HAL - It can be (3) boring / disgusting / stressful when you first stand up. Lots of students go red in the face and look (4) embarrassed / excited / surprised if they hesitate. So if you're nervous, you aren't alone!
LISA - It's normal to find the whole thing a little (5) worrying / exciting / relaxing! But I find that the other students in the class are always kind and (6) annoying / sympathetic / afraid, so it'll be OK!
Lời giải chi tiết:
1. worried |
2. relaxed |
3. stressful |
4. embarrassed |
5. worrying |
6. sympathetic |
TIM - Hi guys, I have to give a school presentation next week in front of lots of people and I feel quite stressed! Do you have any advice?
FAYE - Everybody feels worried about public speaking. Just try to keep calm!
JOE - I'm not that bothered by presentations. They don't affect me much. I always prepare for them, then I feel calm and relaxed.
HAL - It can be stressful when you first stand up. Lots of students go red in the face and look embarrassed if they hesitate. So if you're nervous, you aren't alone!
LISA - It's normal to find the whole thing a little worrying! But I find that the other students in the class are always kind and sympathetic, so it'll be OK!
Tạm dịch:
TIM - Chào mọi người, tuần tới mình phải thuyết trình trước đám đông và mình cảm thấy khá căng thẳng! Bạn có lời khuyên nào không?
FAYE - Mọi người đều cảm thấy lo lắng khi nói trước đám đông. Chỉ cần cố gắng giữ bình tĩnh!
JOE - Mình không bận tâm lắm đến việc thuyết trình. Chúng không ảnh hưởng nhiều đến mình. Mình luôn chuẩn bị cho chúng, sau đó mình cảm thấy bình tĩnh và thư giãn.
HAL - Bạn có thể cảm thấy căng thẳng khi mới đứng lên. Rất nhiều học sinh đỏ mặt và tỏ ra xấu hổ nếu họ do dự. Vì vậy, nếu bạn lo lắng, bạn không đơn độc!
LISA - Việc thấy mọi thứ có chút lo lắng là bình thường! Nhưng mình thấy rằng những học sinh khác trong lớp luôn tốt bụng và thông cảm, nên mọi chuyện sẽ ổn thôi!
Bài 4
4. Use one word from each pair in the box to complete the news article.
(Sử dụng một từ trong mỗi cặp trong hộp để hoàn thành bài báo.)
bored / boring embarrassed / embarrassing excited / exciting frightened / frightening relaxed / worried / worrying |
WAS YOUR WEEKEND REALLYTHAT EXCITING?
Did you have a relaxing weekend in front of the TV?
Or did you go sky diving?
A recent survey found that 75% of people made
their lives look more adventurous and (1) _____ on Facebook than in reality! They were concerned and (2) _____ that their lives might seem dull (3) _____ compared to others. In fact, 6% of people even borrowed objects to use in their photos and pretended they were their own! They were so afraid and (4) _____ about what other people thought. Perhaps this isn't (5) _____ if image is so important to people.
Maybe we all need to stop feeling self-conscious and (6) _____ and be honest about our lives.
Lời giải chi tiết:
1. exciting |
2. worried |
3. boring |
4. frightened |
5. surprising |
6. embarrassed |
WAS YOUR WEEKEND REALLY THAT EXCITING?
Did you have a relaxing weekend in front of the TV?
Or did you go sky diving?
A recent survey found that 75% of people made their lives look more adventurous and exciting on Facebook than in reality! They were concerned and worried that their lives might seem dull boring compared to others. In fact, 6% of people even borrowed objects to use in their photos and pretended they were their own! They were so afraid and frightened about what other people thought. Perhaps this isn't surprising if image is so important to people.
Maybe we all need to stop feeling self-conscious and embarrassed and be honest about our lives.
Tạm dịch:
CUỐI TUẦN CỦA BẠN CÓ THỰC SỰ THÚ VỊ ĐẾN VẬY KHÔNG?
Bạn có một cuối tuần thư giãn trước TV không?
Hay bạn đã đi nhảy dù?
Một cuộc khảo sát gần đây cho thấy 75% mọi người đã làm cho cuộc sống của họ trông phiêu lưu và thú vị hơn trên Facebook so với thực tế! Họ lo lắng rằng cuộc sống của họ có thể có vẻ buồn tẻ so với những người khác. Trên thực tế, 6% mọi người thậm chí còn mượn đồ vật để sử dụng trong ảnh của họ và giả vờ rằng chúng là của họ! Họ rất sợ hãi và lo lắng về những gì người khác nghĩ. Có lẽ điều này không có gì đáng ngạc nhiên nếu hình ảnh rất quan trọng đối với mọi người.
Có lẽ tất cả chúng ta cần ngừng cảm thấy tự ti và xấu hổ và trung thực về cuộc sống của mình.
Bài 5
5. How do you feel in these situations? Write two or three sentences using some of the words on this page.
(Bạn cảm thấy thế nào trong những tình huống này? Viết hai hoặc ba câu sử dụng một số từ trên trang này.)
You go on a big roller coaster at a theme park.
I get so excited on roller coasters. What I find most frightening is when I reach the top and look down!
1. You need to perform in a school concert.
__________________________________________________
2. It's the weekend and you don't have any plans.
__________________________________________________
3. Your friend borrows something and doesn't give it back to you.
__________________________________________________
Lời giải chi tiết:
1. You need to perform in a school concert.
(Bạn cần biểu diễn trong một buổi hòa nhạc của trường.)
I’m not that bothered by concerts. I don’t usually get embarrassed or stressed.
(Tôi không bận tâm đến các buổi hòa nhạc. Tôi thường không cảm thấy xấu hổ hay căng thẳng.)
2. It's the weekend and you don't have any plans.
(Cuối tuần rồi và bạn không có kế hoạch gì cả.)
There’s nothing boring about staying at home. It makes me feel relaxed.
(Không có gì buồn chán khi ở nhà. Điều đó khiến tôi cảm thấy thoải mái.)
3. Your friend borrows something and doesn't give it back to you.
(Bạn của bạn mượn thứ gì đó và không trả lại cho bạn.)
I get frustrated when people do this. What I fine most annoying is when they lie about it.
(Tôi thấy bực bội khi mọi người làm thế. Điều tôi thấy khó chịu nhất là khi họ nói dối về điều đó.)
- Language focus: Possibility and certainty - Unit 4. Feelings - SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus
- Vocabulary and listening: Music, mood and health - Unit 4. Feelings - SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus
- Language focus: Ability, advice and obligation - Unit 4. Feelings - SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus
- Reading: An advice website - Unit 4. Feelings - SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus
- Writing: A post on an advice forum - Unit 4. Feelings - SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus
>> Xem thêm
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 - Friends Plus - Xem ngay
Các bài khác cùng chuyên mục
- Unit 8 - Language focus practice - SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus
- Unit 7 - Language focus practice - SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus
- Unit 6 - Language focus practice - SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus
- Unit 5 - Language focus practice - SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus
- Unit 4 - Language focus practice - SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus
- Unit 8 - Language focus practice - SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus
- Unit 7 - Language focus practice - SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus
- Unit 6 - Language focus practice - SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus
- Unit 5 - Language focus practice - SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus
- Unit 4 - Language focus practice - SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus