Giải mục 3 trang 23, 24, 25 SGK Toán 12 tập 2 - Cánh diều>
Tính: a) \(\int\limits_1^2 {\frac{1}{{{x^3}}}dx} \); b) \(\int\limits_1^3 {{x^{\frac{2}{3}}}dx} \); c) \(\int\limits_1^8 {\sqrt[3]{x}dx} \).
Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 12 tất cả các môn - Cánh diều
Toán - Văn - Anh - Hoá - Sinh - Sử - Địa
LT6
Trả lời câu hỏi Luyện tập 6 trang 23 SGK Toán 12 Cánh diều
Tính:
a) \(\int\limits_1^2 {\frac{1}{{{x^3}}}dx} \);
b) \(\int\limits_1^3 {{x^{\frac{2}{3}}}dx} \);
c) \(\int\limits_1^8 {\sqrt[3]{x}dx} \).
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức tính tích phân của hàm số lũy thừa.
Lời giải chi tiết:
a) \(\int\limits_1^2 {\frac{1}{{{x^3}}}dx} = \int\limits_1^2 {{x^{ - 3}}dx} = \frac{{{x^{ - 2}}}}{{ - 2}}\left| {\begin{array}{*{20}{c}}{^2}\\{_1}\end{array}} \right.\)
\(= \frac{{ - 1}}{{2{x^2}}}\left| {\begin{array}{*{20}{c}}{^2}\\{_1}\end{array}} \right. = \frac{{ - 1}}{{{{2.2}^2}}} - \frac{{ - 1}}{{{{2.1}^2}}} = \frac{3}{8}\).
b) \(\int\limits_1^3 {{x^{\frac{2}{3}}}dx} = \frac{{{x^{\frac{2}{3} + 1}}}}{{\frac{2}{3} + 1}}\left| {\begin{array}{*{20}{c}}{^3}\\{_1}\end{array}} \right. = \frac{{{x^{\frac{5}{3}}}}}{{\frac{5}{3}}}\left| {\begin{array}{*{20}{c}}{^3}\\{_1}\end{array}} \right. = \frac{3}{5}x\sqrt[3]{{{x^2}}}\left| {\begin{array}{*{20}{c}}{^3}\\{_1}\end{array}} \right. \)
\(= \frac{3}{5}.3.\sqrt[3]{{{3^2}}} - \frac{3}{5}.1.\sqrt[3]{{{1^2}}} = \frac{{9\sqrt[3]{9} - 3}}{5}\).
c) \(\int\limits_1^8 {\sqrt[3]{x}dx} = \int\limits_1^8 {{x^{\frac{1}{3}}}dx} = \frac{3}{4}{x^{\frac{4}{3}}}\left| {\begin{array}{*{20}{c}}{^8}\\{_1}\end{array}} \right. = \frac{3}{4}x\sqrt[3]{x}\left| {\begin{array}{*{20}{c}}{^8}\\{_1}\end{array}} \right.\)
\(= \frac{3}{4}.8.\sqrt[3]{8} - \frac{3}{4}.1.\sqrt[3]{1} = \frac{{45}}{4}\).
LT7
Trả lời câu hỏi Luyện tập 7 trang 23 SGK Toán 12 Cánh diều
Tính \(\int\limits_1^e {\frac{7}{{3x}}dx} \).
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức tính tích phân của hàm số \(\frac{1}{x}\).
Lời giải chi tiết:
\(\int\limits_1^e {\frac{7}{{3x}}dx} = \frac{7}{3}\ln \left| x \right|\left| {\begin{array}{*{20}{c}}{^e}\\{_1}\end{array}} \right. = \frac{7}{3}\left( {\ln \left| e \right| - \ln \left| 1 \right|} \right) = \frac{7}{3}\).
LT8
Trả lời câu hỏi Luyện tập 8 trang 24 SGK Toán 12 Cánh diều
Tính:
a) \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{4}} {(3\sin x - 2\cos x)dx} \);
b) \(\int\limits_{\frac{\pi }{6}}^{\frac{\pi }{3}} {\left( {\frac{2}{{\sin x}} - \frac{3}{{{{\cos }^2}x}}} \right)dx} \).
Phương pháp giải:
Áp dụng công thức tính tích phân của hàm số lượng giác.
Lời giải chi tiết:
a) \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{4}} {(3\sin x - 2\cos x)dx} = 3\int\limits_0^{\frac{\pi }{4}} {\sin xdx} - 2\int\limits_0^{\frac{\pi }{4}} {\cos xdx} \)
\( = - 3\cos x\left| {\begin{array}{*{20}{c}}{^{\frac{\pi }{4}}}\\{_0}\end{array}} \right. - 2\sin x\left| {\begin{array}{*{20}{c}}{^{\frac{\pi }{4}}}\\{_0}\end{array}} \right. = - 3\left( {\cos \frac{\pi }{4} - \cos 0} \right) - 2\left( {\sin \frac{\pi }{4} - \sin 0} \right)\)
\( = - 3\left( {\frac{{\sqrt 2 }}{2} - 1} \right) - 2\left( {\frac{{\sqrt 2 }}{2} - 0} \right) = 3 - \frac{{5\sqrt 2 }}{2}\).
b) \(\int\limits_{\frac{\pi }{6}}^{\frac{\pi }{3}} {\left( {\frac{2}{{\sin x}} - \frac{3}{{{{\cos }^2}x}}} \right)dx} = 2\int\limits_{\frac{\pi }{6}}^{\frac{\pi }{3}} {\frac{1}{{\sin x}}dx} - 3\int\limits_{\frac{\pi }{6}}^{\frac{\pi }{3}} {\frac{1}{{{{\cos }^2}x}}dx} \)
\( = - 2\cot x\left| {\begin{array}{*{20}{c}}{^{\frac{\pi }{3}}}\\{_{\frac{\pi }{6}}}\end{array}} \right. - 3\tan x\left| {\begin{array}{*{20}{c}}{^{\frac{\pi }{3}}}\\{_{\frac{\pi }{6}}}\end{array}} \right. = - 2\left( {\cot \frac{\pi }{3} - \cot \frac{\pi }{6}} \right) - 3\left( {\tan \frac{\pi }{3} - \tan \frac{\pi }{6}} \right)\)
\( = - 2\left( {\frac{{\sqrt 3 }}{3} - \sqrt 3 } \right) - 3\left( {\sqrt 3 - \frac{{\sqrt 3 }}{3}} \right) = - \frac{{2\sqrt 3 }}{3}\).
LT9
Trả lời câu hỏi Luyện tập 9 trang 25 SGK Toán 12 Cánh diều
Tính:
a) \(\int\limits_0^1 {{3^x}dx} \);
b) \(\int\limits_0^1 {({{2.3}^x} - 5{e^x})dx} \).
Phương pháp giải:
Áp dụng công thức tính tích phân của hàm số mũ.
Lời giải chi tiết:
a) \(\int\limits_0^1 {{3^x}dx} = \frac{{{3^x}}}{{\ln 3}}\left| {\begin{array}{*{20}{c}}{^1}\\{_0}\end{array}} \right. = \frac{{{3^1}}}{{\ln 3}} - \frac{{{3^0}}}{{\ln 3}} = \frac{2}{{\ln 3}}\)
b) \(\int\limits_0^1 {({{2.3}^x} - 5{e^x})dx} = \int\limits_0^1 {{{2.3}^x}dx} - \int\limits_0^1 {5{e^x}dx} \)
\( = 2\int\limits_0^1 {{3^x}dx} - 5\int\limits_0^1 {{e^x}dx} = \frac{{{{2.3}^x}}}{{\ln 3}}\left| {\begin{array}{*{20}{c}}{^1}\\{_0}\end{array}} \right. - 5{e^x}\left| {\begin{array}{*{20}{c}}{^1}\\{_0}\end{array}} \right.\)
\( = \left( {\frac{{{{2.3}^1}}}{{\ln 3}} - \frac{{{{2.3}^0}}}{{\ln 3}}} \right) - \left( {5{e^1} - 5{e^0}} \right) = \frac{4}{{\ln 3}} - 5e + 5\).


- Giải bài tập 1 trang 26 SGK Toán 12 tập 2 - Cánh diều
- Giải bài tập 2 trang 26 SGK Toán 12 tập 2 - Cánh diều
- Giải bài tập 3 trang 26 SGK Toán 12 tập 2 - Cánh diều
- Giải bài tập 4 trang 26 SGK Toán 12 tập 2 - Cánh diều
- Giải bài tập 7 trang 27 SGK Toán 12 tập 2 - Cánh diều
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục