Giải bài 51 trang 69 sách bài tập toán 9 - Cánh diều tập 1
Tìm x, biết: a) 53√15x−√15x−2=13√15x53√15x−√15x−2=13√15x với x≥0x≥0. b) √9x2=|−18|√9x2=|−18| với x≥0x≥0. c) x2−8=0x2−8=0 d) √x2−49−√x−7=0√x2−49−√x−7=0 với x≥7x≥7
Đề bài
Tìm x, biết:
a) 53√15x−√15x−2=13√15x53√15x−√15x−2=13√15x với x≥0x≥0.
b) √9x2=|−18|√9x2=|−18| với x≥0x≥0.
c) x2−8=0x2−8=0
d) √x2−49−√x−7=0√x2−49−√x−7=0 với x≥7x≥7
Phương pháp giải - Xem chi tiết
a) Nhóm nhân tử chung √15x√15x.
b) Bình phương 2 vế.
c) Áp dụng x2=ax2=a thì x=√ax=√a hoặc x=−√ax=−√a với a không âm.
d) Nhóm nhân tử chung là √x−7√x−7.
Lời giải chi tiết
a) 53√15x−√15x−2=13√15x53√15x−√15x−2=13√15x
53√15x−√15x−2−13√15x=0√15x(53−1−13)=2√15x.13=2√15x=615x=36x=125(tmdk)
Vậy x=125.
b) √9x2=|−18|
√9x2=189x2=324x2=36
x=6 hoặc x=−6
Ta thấy x=6,x=−6 thỏa mãn điều kiện.
Vậy x=6,x=−6.
c) x2−8=0
x2=8
x=√8 hoặc x=−√8
Vậy x=√8;x=−√8
d) √x2−49−√x−7=0
√(x−7)(x+7)−√x−7=0√x−7(√x+7−1)=0
√x−7=0 hoặc √x+7−1=0
x−7=0 hoặc √x+7=1
x=7 hoặc x+7=1
x=7 hoặc x=−6
Ta thấy x=7 thỏa mãn điều kiện, x=−6 không thỏa mãn điều kiện x≥7
Vậy x=7.


- Giải bài 50 trang 69 sách bài tập toán 9 - Cánh diều tập 1
- Giải bài 49 trang 69 sách bài tập toán 9 - Cánh diều tập 1
- Giải bài 48 trang 69 sách bài tập toán 9 - Cánh diều tập 1
- Giải bài 47 trang 68 sách bài tập toán 9 - Cánh diều tập 1
- Giải bài 46 trang 68 sách bài tập toán 9 - Cánh diều tập 1
>> Xem thêm
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 9 - Cánh diều - Xem ngay
>> Học trực tuyến Lớp 9 & Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com
>> Chi tiết khoá học xem: TẠI ĐÂY
Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Các bài khác cùng chuyên mục