Câu 24.1, 24.2, 24.3, 24.4 phần bài tập trong SBT – Trang 82,83 Vở bài tập Vật lí 7>
Giải bài 24.1, 24.2, 24.3, 24.4 phần bài tập trong SBT – Trang 82,83 VBT Vật lí 7. Đổi đơn vị cho các giá trị sau đây:...
1. Bài tập trong SBT
24.1.
Đổi đơn vị cho các giá trị sau đây:
a) 0,35A = ....mA
b) 25mA = .... A
c) 1,28A = .....mA
d) 32mA = .... A
Phương pháp giải:
1 A = 1000 mA
Lời giải chi tiết:
a. 0,35A = 350 mA
b. 425mA = 0.425A
c. 1,28A = 1280 mA
d. 32mA = 0,032A
24.2.
Hình 24.1 vẽ mặt số của một ampe kế. Hãy cho biết:
a) Giới hạn đo của ampe kế
b) Độ chia nhỏ nhất
c) Số chỉ của ampe kế khi kim ở vị trí (1)
d) Số chỉ ampe kế khi kim ở vị trí (2)
Phương pháp giải:
- giới hạn đo là số đo lớn nhất ghi trên dụng cụ đo
- độ chia nhỏ nhất là khoảng cách giữa hai vạch chia liên tiếp trên dụng cụ đo
Lời giải chi tiết:
a) Giới hạn đo là 1,6A
b) Độ chia nhỏ nhất là 0,1A
c) I1 = 0,4A
d) I2 = 1,3A
24.3.
Có bốn ampe kế với các giới hạn đo lần lượt là:
Hãy chọn ampe kế phù hợp nhất để đo mỗi trường hợp sau đây:
1) 50mA 2) 1,5A 3) 0,5A 4) 1A
a) Dòng điện qua bóng đèn pin có cường độ 0,35A
b) Dòng điện qua đèn điôt phát quang có cường độ 12mA
c) Dòng điện qua nam châm điện có cường độ 0,8A
d) Dòng điện qua bóng đèn xe máy có cường độ 1,2A
Phương pháp giải:
Ampe kế phù hợp là ampe kế có giới hạn đo lớn hơn giá trị cường độ dòng điện cần đo
Lời giải chi tiết:
a) Ampe kê số 3
b) Ampe kê số 1
c) Ampe kế số 2 hoặc số 4
d) Ampe kế số 2
24.4.
Cho các sơ đồ mạch điện như hình 24.2
a) Hãy ghi (+) và dấu (-) cho hai chốt của ampe kế trong mỗi sơ đồ mạch điện trên đây để có ampe kế mắc đúng
b) Hãy cho biết với các mạch điện có sơ đồ như trên thì khi đóng công tắc, dòng điện sẽ đi vào chốt nào và ra khỏi chốt nào của mỗi ampt kế được mắc đúng
Phương pháp giải:
Để đo cường độ dòng điện, ampe kế được mắc nối tiếp chốt (+) với chốt (+) của nguồn điện, chốt (-) với chốt (-) của nguồn điện
Lời giải chi tiết:
a)
b) Dòng điện đi vào chốt “ + ” (chốt dương) và đi ra khỏi chốt “ – ” (chốt âm) của mỗi ampe kế.
Loigiaihay.com
- Câu 24.a, 24.b, 24.c phần bài tập bổ sung – Trang 83,84 Vở bài tập Vật lí 7
- Mục IV - Phần A - Trang 81,82 Vở bài tập Vật lí 7
- Mục III - Phần A - Trang 81 Vở bài tập Vật lí 7
- Mục II - Phần A - Trang 81 Vở bài tập Vật lí 7
- Mục I - Phần A - Trang 81 Vở bài tập Vật lí 7
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Mục I - Phần A - Trang 39,40 Vở bài tập Vật lí 7
- Mục II - Phần A - Trang 40 Vở bài tập Vật lí 7
- Câu 13.1, 13.2, 13.3 phần bài tập trong SBT – Trang 41 Vở bài tập Vật lí 7
- Câu 13.a, 13.b, 13.c phần bài tập bổ sung – Trang 41 Vở bài tập Vật lí 7
- Câu 5.a, 5.b phần bài tập bổ sung – Trang 21 Vở bài tập Vật lí 7