Giải bài 2 trang 43 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo tập 1>
Tính: a) (sqrt[3]{{ - 0,000008}}) b) (sqrt[3]{{512}}) c) (sqrt[3]{{ - {{15}^3}}}) d) (sqrt[3]{{{{left( { - 5} right)}^6}}})
Đề bài
Tính:
a) \(\sqrt[3]{{ - 0,000008}}\)
b) \(\sqrt[3]{{512}}\)
c) \(\sqrt[3]{{ - {{15}^3}}}\)
d) \(\sqrt[3]{{{{\left( { - 5} \right)}^6}}}\)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Dựa vào: Với mọi số thực a, luôn \({\left( {\sqrt[3]{a}} \right)^3} = \sqrt[3]{{{a^3}}} = a\).
Lời giải chi tiết
a) \(\sqrt[3]{{ - 0,000008}} = \sqrt[3]{{{{\left( { - 0,02} \right)}^3}}} = - 0,02\).
b) \(\sqrt[3]{{512}} = \sqrt[3]{{{8^3}}} = 8\).
c) \(\sqrt[3]{{ - {{15}^3}}} = \sqrt[3]{{{{\left( { - 15} \right)}^3}}} = - 15\).
d) \(\sqrt[3]{{{{\left( { - 5} \right)}^6}}} = \sqrt[3]{{{{\left[ {{{\left( { - 5} \right)}^2}} \right]}^3}}} = {( - 5)^2} = 25\).
- Giải bài 3 trang 43 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo tập 1
- Giải bài 4 trang 44 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo tập 1
- Giải bài 5 trang 44 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo tập 1
- Giải bài 6 trang 44 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo tập 1
- Giải bài 7 trang 44 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo tập 1
>> Xem thêm
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 9 - Chân trời sáng tạo - Xem ngay
Các bài khác cùng chuyên mục
- Giải bài 1 trang 98 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo tập 2
- Giải bài 16 trang 109 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo tập 2
- Giải bài 15 trang 109 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo tập 2
- Giải bài 14 trang 109 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo tập 2
- Giải bài 13 trang 109 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo tập 2
- Giải bài 16 trang 109 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo tập 2
- Giải bài 15 trang 109 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo tập 2
- Giải bài 14 trang 109 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo tập 2
- Giải bài 13 trang 109 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo tập 2
- Giải bài 12 trang 108 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo tập 2