TUYENSINH247 ĐỒNG GIÁ 299K TOÀN BỘ KHOÁ HỌC TỪ LỚP 1-LỚP 12

TẶNG KHOÁ ĐỀ THI HK2 TỚI 599K

Chỉ còn 2 ngày
Xem chi tiết

Giải bài 11 trang 106 sách bài tập toán 9 - Cánh diều tập 1


Cho đường thẳng a và điểm O với khoảng cách từ điểm O đến đường thẳng a là 1 cm. Vẽ đường tròn tâm O bán kính 3 cm. a) Xác định vị trí tương đối của đường thẳng a và đường tròn (O). b) Gọi A và B là các giao điểm của đường thẳng a và đường tròn (O). Tính độ dài đoạn thẳng AB.

Đề bài

Cho đường thẳng a và điểm O với khoảng cách từ điểm O đến đường thẳng a là 1 cm. Vẽ đường tròn tâm O bán kính 3 cm.

a) Xác định vị trí tương đối của đường thẳng a và đường tròn (O).

b) Gọi A và B là các giao điểm của đường thẳng a và đường tròn (O). Tính độ dài đoạn thẳng AB.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

a) OH<R: a và (O) cắt nhau

OH>R: a và (O) không cắt nhau

OH=R: a và (O) tiếp xúc nhau

b) Bước 1: Áp dụng định lý Pythagore trong tam giác vuông OAH để tính AH.

Bước 2: Chứng minh: AB=2AH

Lời giải chi tiết

a) Kẻ OHa tại H, khi đó ta có OH=1cm, suy ra OH<R (vì R=3cm). Vậy a và (O) cắt nhau.

b) Xét tam giác BOA cân tại O (OB=OA=R) có đường cao OH (do OHAB) đồng thời là đường trung tuyến nên AH=HB=AB2  hay AB=2AH.

Áp dụng định lý Pythagore trong tam giác vuông OAH ta có:

AH=OA2OH2=3212=22cm.

Vậy AB=2AH=2.22=42cm.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
  • Giải bài 12 trang 106 sách bài tập toán 9 - Cánh diều tập 1

    Cho ˆxOy=30 và điểm O’ thuộc tia Oy sao cho OO’ = 4 cm. a) Tính khoảng cách từ điểm O’ đến tia Oy, b) Xác định vị trí tương đối của tia Oy và đường tròn (O’; R) tuỳ theo độ dài R với R4 cm.

  • Giải bài 13 trang 106 sách bài tập toán 9 - Cánh diều tập 1

    Cho hình thang vuông ABCD (ˆA=ˆD=90) có AB = 4 cm, BC = 13 cm, CD = 9 cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AD. b) Đường thẳng AD có tiếp xúc với đường tròn đường kính BC hay không? Vì sao?

  • Giải bài 14 trang 106 sách bài tập toán 9 - Cánh diều tập 1

    Cho đường tròn (O;R) và điểm A sao cho OA = 2R. Kẻ tiếp tuyến AB của đường tròn (O; R) với B là tiếp điểm (hình 14). Tính độ dài đoạn thẳng AB theo R.

  • Giải bài 15 trang 106 sách bài tập toán 9 - Cánh diều tập 1

    Cho đường tròn tâm O đường kính AB = 2R, bán kính OC vuông góc với AB tại O. Lấy điểm F thuộc đoạn thẳng OB, tia CF cắt đường tròn (O) tại D. Tiếp tuyến tại D của đường tròn (O) cắt AB tại E (hình 15). Chứng minh EF = ED.

  • Giải bài 16 trang 106 sách bài tập toán 9 - Cánh diều tập 1

    Cho hình vuông ABCD. Trên đường chéo BD, lấy điểm H sao cho BH = AB. Qua điểm H kẻ đường thẳng vuông góc với BD cắt AD tại O. a) So sánh OA, OH, HD. b) Xác định vị trí tương đối của BD và đường tròn (O; OA).

>> Xem thêm

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 9 - Cánh diều - Xem ngay

Tham Gia Group 2K10 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí

>> Học trực tuyến Lớp 9 & Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com

>> Chi tiết khoá học xem: TẠI ĐÂY

Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.