Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 4 Explore Our World - Đề số 6
Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 4 tất cả các môn - Cánh diều
Toán - Tiếng Việt - Tiếng Anh
I. Odd one out. II. Choose the correct answer. III. Read and complete. Use the given words. IV. Rearrange the words to make correct sentences.
Đề bài
Odd one out.
1.
-
A.
chase
-
B.
chicken
-
C.
climb
2.
-
A.
fur
-
B.
bored
-
C.
hungry
3.
-
A.
make
-
B.
jump
-
C.
aquarium
4.
-
A.
library
-
B.
teeth
-
C.
cinema
5.
-
A.
poster
-
B.
badminton
-
C.
basketball
Choose the correct answer.
1. ______ does a peacock look like? - It has colouful feathers.
-
A.
How
-
B.
What
-
C.
Who
2. _______ she at the library yesterday?
-
A.
Was
-
B.
Are
-
C.
Were
3. What are the cows _______? - They’re eating.
-
A.
doing
-
B.
do
-
C.
does
-
D.
They like ________ kites.
4. They like ________ kites.
-
A.
fly
-
B.
flying
-
C.
flies
5. Would you like ________ lunch with me?
-
A.
to have
-
B.
having
-
C.
has
Read and complete. Use the given words.
Rearrange the words to make correct sentences.
1. doing?/are/ horses/ What/ the
2. last/ you/ Were/ at/ Sunday?/ the/ party
3. go/ like/ to/ you/ Would/ with me?/ swimming
4. cinema/ was/ at/ I/ weekend./ last/ the
5. doesn’t/ A/ wings./ have/ shark/ big
Lời giải và đáp án
Odd one out.
1.
-
A.
chase
-
B.
chicken
-
C.
climb
Đáp án: B
chase (v): đuổi theo
chicken (n): con gà
climb (v): leo trèo
Giải thích: Đáp án B là danh từ, các phương án còn lại đều là những động từ.
=> Chọn B
2.
-
A.
fur
-
B.
bored
-
C.
hungry
Đáp án: A
fur (n): lông (của động vật )
bored (adj): (cảm thấy) buồn chán
hungry (adj): đói
Giải thích: Đáp án A là danh từ, các phương án còn lại đều là những tính từ.
=> Chọn A
3.
-
A.
make
-
B.
jump
-
C.
aquarium
Đáp án: C
make (v): làm
jump (v): nhảy
aquarium (n): thuỷ cung
Giải thích: Đáp án C là danh từ, các phương án còn lại đều là những động từ.
=> Chọn C
4.
-
A.
library
-
B.
teeth
-
C.
cinema
Đáp án: B
library (n): thư viện
teeth (n): răng
cinema (n): rạp chiếu phim
Giải thích: Đáp án B là danh từ chỉ bộ phận trên cơ thể người, những phương án còn lại đều là những danh từ chỉ địa điểm.
=> Chọn B
5.
-
A.
poster
-
B.
badminton
-
C.
basketball
Đáp án: A
poster (n): áp phích
badminton (n): môn cầu lông
basketball (n): môn bóng rổ
Giải thích: Đáp án A là danh từ chỉ đồ vật, những phương án còn lại đều là những danh từ chỉ các môn thể thao.
=> Chọn A
Choose the correct answer.
1. ______ does a peacock look like? - It has colouful feathers.
-
A.
How
-
B.
What
-
C.
Who
Đáp án: B
Cấu trúc hỏi về ngoại hình của ai/cái gì: What do/does + S + look like?
What does a peacock look like? - It has colouful feathers.
(Con công trông như thế nào? - Chúng có bộ lông sặc sỡ.)
=> Chọn B
2. _______ she at the library yesterday?
-
A.
Was
-
B.
Are
-
C.
Were
Đáp án: A
To be tương ứng với chủ ngữ “she” ở thì quá khứ đơn là “was”.
Was she at the library yesterday?
(Hôm qua cô ấy có ở thư viện không?)
=> Chọn A
3. What are the cows _______? - They’re eating.
-
A.
doing
-
B.
do
-
C.
does
-
D.
They like ________ kites.
Đáp án: A
Câu trúc câu hỏi với từ để hỏi ở thì hiện tại tiếp diễm: What + to be + S + V-ing?
What are the cows doing? - They’re eating.
(Những con bò đang làm gì vậy? - Chúng đang ăn.)
=> Chọn A
4. They like ________ kites.
-
A.
fly
-
B.
flying
-
C.
flies
Đáp án: B
like + V-ing: thích làm gì
They like flying kites.
(Họ thích thả diều.)
=> Chọn B
5. Would you like ________ lunch with me?
-
A.
to have
-
B.
having
-
C.
has
Đáp án: A
Would you like + to V: muốn làm gì (cách nói lịch sự)
Would you like to have lunch with me?
(Cậu có muốn ăn trưa cùng tớ không?)
=> Chọn A
Read and complete. Use the given words.
Đoạn văn hoàn chỉnh:
Yesterday, I was at a restaurant to have lunch with my family. We were hungry. We ordered a lot of food. They were so delicious. We were at the zoo in the afternoon. I could see many animals there. The zebras were so calm. The sheep were shy. The monkeys were funny. The peacocks were colouful. My dad took some photos of the animals. We were home at six in the evening.
Tạm dịch:
Hôm qua đã tôi đến một nhà hàng để ăn trưa cùng gia đình. Chúng tôi rất đói. Chúng tôi đã gọi rất nhiều đồ ăn. Đồ ăn rất ngon. Chúng tôi đã ở sở thú vào buổi chiều. Tôi có thể thấy nhiều động vật ở đó. Những con ngựa vằn rất bình tĩnh. Những con cừu thì rất nhút nhát. Những con khỉ trông buồn cười. Những con công thật sặc sỡ. Bố tôi đã chụp một số bức ảnh về những con vật. Chúng tôi về nhà lúc sáu giờ tối.
Rearrange the words to make correct sentences.
1. doing?/are/ horses/ What/ the
Đáp án:
What are the horses doing?
(Những con ngựa đang làm gì vậy?)
2. last/ you/ Were/ at/ Sunday?/ the/ party
Đáp án:
Were you at the party last Sunday?
(Chủ Nhật tuần trước cậu có ở bữa tiệc không?)
3. go/ like/ to/ you/ Would/ with me?/ swimming
Đáp án:
Would you like to go swimming with me?
(Cậu có muốn đi bơi cùng tớ không?)
4. cinema/ was/ at/ I/ weekend./ last/ the
Đáp án:
I was at the cinema last weekend.
(Tôi đã ở rạp chiếu phim vào cuối tuần trước.)
5. doesn’t/ A/ wings./ have/ shark/ big
Đáp án:
A shark doesn’t have big wings.
(Cá mập không có đôi cánh lớn.)
Odd one out. Choose the correct answer. Read and complete. Use the given words. Rearrange the words to make correct sentences.
Odd one out. Choose the correct answer. Read and complete. Use the given words. Rearrange the words to make correct sentences.
Odd one out. Choose the correct answer. Read and complete. Use the given words. Rearrange the words to make correct sentences.
Odd one out. Choose the correct answer. Read and complete. Use the given words. Rearrange the words to make correct sentences.
Odd one out. Choose the correct answer. Read and complete. Use the given words. Rearrange the words to make correct sentences.
Unit 5. Animal friends Ngữ pháp Thì Hiện tại tiếp diễn dạng câu hỏi - Câu hỏi Yes/No: To be + S + V-ing? Trả lời: Yes, S + be./No, S + be + not. - Câu hỏi với từ để hỏi: What + to be + s + V-ing? Trả lời: S + to be + V-ing. Lưu ý: Cách dùng động từ to be tươn ứng với từng chủ ngữ: + I + am + He, she, it, danh từ số ít, 1 tên riêng duy nhất + is + We, you, they, danh từ số nhiều, 2 tên riêng trở lên + are
Các bài khác cùng chuyên mục