Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 4 Explore Our World - Đề số 5
Tải vềOdd one out. Choose the correct answer. Read and complete. Use the given words. Rearrange the words to make correct sentences.
Đề bài
Odd one out.
1.
-
A.
chase
-
B.
horse
-
C.
goat
2.
-
A.
market
-
B.
relaxed
-
C.
sad
3.
-
A.
beak
-
B.
short
-
C.
thick
4.
-
A.
cinema
-
B.
wings
-
C.
restaurant
5.
-
A.
hug
-
B.
badminton
-
C.
drink
Choose the correct answer.
1. I’d like _______ shopping with my sister.
-
A.
goes
-
B.
go
-
C.
to go
2. What ______ the goats doing? - They’re eating.
-
A.
are
-
B.
is
-
C.
were
3. ______ does she like doing? - She likes going camping.
-
A.
How
-
B.
What
-
C.
When
4. ______ she at the cinema last night?
-
A.
Was
-
B.
Were
-
C.
Are
5. ______ do you like pandas? - I like them because they have thick fur.
-
A.
What
-
B.
Why
-
C.
Who
Read and complete. Use the given words.
Rearrange the words to make correct sentences.
1. doing?/are/ horses/ What/ the
2. last/ you/ Were/ at/ Sunday?/ the/ party
3. go/ like/ to/ you/ Would/ with me?/ swimming
4. cinema/ was/ at/ I/ weekend./ last/ the
5. doesn’t/ A/ wings./ have/ shark/ big
Lời giải và đáp án
Odd one out.
1.
-
A.
chase
-
B.
horse
-
C.
goat
Đáp án: A
chase (v): đuổi theo
horse (n): con ngựa
goat (n): con dê
=> Chọn A vì đây là động từ, các phương án còn lại đều là những danh từ.
2.
-
A.
market
-
B.
relaxed
-
C.
sad
Đáp án: A
market (n): cái chợ
relaxed (adj): thư giãn
sad (adj): buồn
=> Chọn A vì đây là danh từ, các phương án còn lại đều là những tính từ.
3.
-
A.
beak
-
B.
short
-
C.
thick
Đáp án: A
beak (n): cái mỏ (của chim chóc)
short (adj): ngắn, thấp
thick (adj): dày
=> Chọn A vì đây là danh từ, các phương án còn lại đều là những tính từ.
4.
-
A.
cinema
-
B.
wings
-
C.
restaurant
Đáp án: B
cinema (n): rạp chiếu phim
wings (n): đôi cánh
restaurant (n): nhà hàng
=> Chọn B vì đây là danh từ chỉ bộ phận trên cơ thể động vật, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ địa điểm.
5.
-
A.
hug
-
B.
badminton
-
C.
drink
Đáp án: B
hug (v): ôm
badminton (n): môn cầu lông
drink (v): uống
=> Chọn B vì đây là danh từ, các phương án còn lại đều là những động từ.
Choose the correct answer.
1. I’d like _______ shopping with my sister.
-
A.
goes
-
B.
go
-
C.
to go
Đáp án: C
Would like = ’d like + to V: muốn làm gì
I’d like to go shopping with my sister.
(Tôi muốn đi mua sắm cùng chị gái.)
=> Chọn C
2. What ______ the goats doing? - They’re eating.
-
A.
are
-
B.
is
-
C.
were
Đáp án: A
To be tương ứng với chủ ngữ số nhiều ở thì hiện tại là “are”.
What are the goats doing? - They’re eating.
(Những con dê đang làm gì vậy?)
=> Chọn A
3. ______ does she like doing? - She likes going camping.
-
A.
How
-
B.
What
-
C.
When
Đáp án: B
Cấu trúc hỏi ai đó thích làm gì: What + do/does + S + like doing?
What does she like doing? - She likes going camping.
(Cô ấy thích làm gì? - Cô ấy thích đi cắm trại.)
=> Chọn B
4. ______ she at the cinema last night?
-
A.
Was
-
B.
Were
-
C.
Are
Đáp án: A
To be tương ứng với chủ ngữ “she” ở thì quá khứ đơn là “was”.
Was she at the cinema last night?
(Tôi qua cô ấy có ở rạp phim không?)
=> Chọn A
5. ______ do you like pandas? - I like them because they have thick fur.
-
A.
What
-
B.
Why
-
C.
Who
Đáp án: B
Why: hỏi về lí do
Why do you like pandas? - I like them because they have thick fur.
(Tại sao bạn thích gấu trúc vậy? - Tôi thích chúng vì chúng có bộ lông dày.)
=> Chọn B
Read and complete. Use the given words.
Đoạn văn hoàn chỉnh:
The girls are jumping rope in the park. Some are watching their friends. They are very excited. The boys are in the park. They're flying kites. They like running around on the grass. The weather is nice, it’s sunny but not too hot. The children are all having fun.
Tạm dịch:
Các bạn nữ đang nhảy dây trong công viên. Một số đang xem bạn bè của họ chơi. Họ rất đều rất hào hứng. Các bạn nam cũng đang ở trong công viên. Họ đang thả diều. Họ thích chạy nhảy trên bãi cỏ. Thời tiết thật đẹp, có nắng nhưng không quá nóng nực. Các bạn nhỏ đều vui vẻ.
Rearrange the words to make correct sentences.
1. doing?/are/ horses/ What/ the
Đáp án:
What are the horses doing?
(Những con ngựa đang làm gì vậy?)
2. last/ you/ Were/ at/ Sunday?/ the/ party
Đáp án:
Were you at the party last Sunday?
(Chủ Nhật tuần trước cậu có ở bữa tiệc không?)
3. go/ like/ to/ you/ Would/ with me?/ swimming
Đáp án:
Would you like to go swimming with me?
(Cậu có muốn đi bơi cùng tớ không?)
4. cinema/ was/ at/ I/ weekend./ last/ the
Đáp án:
I was at the cinema last weekend.
(Tôi đã ở rạp chiếu phim vào cuối tuần trước.)
5. doesn’t/ A/ wings./ have/ shark/ big
Đáp án:
A shark doesn’t have big wings.
(Cá mập không có đôi cánh lớn.)
Odd one out. Choose the correct answer. Read and complete. Use the given words. Rearrange the words to make correct sentences.
Odd one out. Choose the correct answer. Read and complete. Use the given words. Rearrange the words to make correct sentences.
Odd one out. Choose the correct answer. Read and complete. Use the given words. Rearrange the words to make correct sentences.
Odd one out. Choose the correct answer. Read and complete. Use the given words. Rearrange the words to make correct sentences.
Unit 5. Animal friends Ngữ pháp Thì Hiện tại tiếp diễn dạng câu hỏi - Câu hỏi Yes/No: To be + S + V-ing? Trả lời: Yes, S + be./No, S + be + not. - Câu hỏi với từ để hỏi: What + to be + s + V-ing? Trả lời: S + to be + V-ing. Lưu ý: Cách dùng động từ to be tươn ứng với từng chủ ngữ: + I + am + He, she, it, danh từ số ít, 1 tên riêng duy nhất + is + We, you, they, danh từ số nhiều, 2 tên riêng trở lên + are
Các bài khác cùng chuyên mục