Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 4 Explore Our World - Đề số 1
Tải vềTổng hợp đề thi học kì 1 lớp 4 tất cả các môn - Cánh diều
Toán - Tiếng Việt - Tiếng Anh
Odd one out. Choose the correct answer. Read and complete. Use the given words. Rearrange the words to make correct sentences.
Đề bài
Odd one out.
1.
-
A.
snake
-
B.
zebra
-
C.
horn
2.
-
A.
calm
-
B.
concert
-
C.
excited
3.
-
A.
museum
-
B.
market
-
C.
hamster
4.
-
A.
hippo
-
B.
duck
-
C.
rabbit
5.
-
A.
sniff
-
B.
guitar
-
C.
swim
Choose the correct answer.
1. ______ does a kangaroo look like? - It has a big tail.
-
A.
How
-
B.
What
-
C.
Who
2. _______ you at the party yesterday?
-
A.
Was
-
B.
Are
-
C.
Were
3. What’s the duck _______? - It’s swimming.
-
A.
doing
-
B.
do
-
C.
does
4. She likes ________ photos.
-
A.
takes
-
B.
take
-
C.
taking
5. Would you like ________ badminton with me?
-
A.
to play
-
B.
playing
-
C.
plays
Read and complete. Use the given words.
Rearrange the words to make correct sentences.
1. play/ I’d/ chess./ to/ like
2. were/ yesterday?/ Eddie and Mia/ Where
3. because/ I/ they/ big/ like/ rhinos/ horns./have
4. are/ doing?/ the/ What/ rabbits
5. like/ Does/ going/ Jane/ fishing?
Lời giải và đáp án
Odd one out.
1.
-
A.
snake
-
B.
zebra
-
C.
horn
Đáp án: C
snake (n): con rắn
zebra (n): con ngựa vằn
horn (n): cái sừng
Giải thích: Đáp án C là danh từ chỉ bộ phận của con vật, những phương án còn lại đều là những danh từ chỉ các loài động vật.
=> Chọn C
2.
-
A.
calm
-
B.
concert
-
C.
excited
Đáp án: B
calm (adj): bình tĩnh
concert (n): buổi hoà nhạc
excited (adj): hào hứng
Giải thích: Đáp án B là danh từ, những phương án còn lại đều là những tính từ.
=> Chọn B
3.
-
A.
museum
-
B.
market
-
C.
hamster
Đáp án: C
museum (n): bảo tàng
market (n): chợ
hamster (n): chuột hamster
Giải thích: Đáp án C là danh từ chỉ một loài động vật, những phương án còn lại đều là những danh từ chỉ nơi chốn.
=> Chọn C
4.
-
A.
hippo
-
B.
duck
-
C.
rabbit
Đáp án: A
hippo (n): con hà mã
duck (n): con vịt
rabbit (n): con thỏ
Giải thích: Đáp án A là danh từ chỉ một loài động vật hoang dã, những phương án còn lại đều là những danh từ chỉ vật nuôi.
=> Chọn A
5.
-
A.
sniff
-
B.
guitar
-
C.
swim
Đáp án: B
sniff (v): ngửi
guitar (n): đàn ghi-ta
swim (v): bơi lội
Giải thích: Đáp án B là danh từ, những phương án còn lại đều là những động từ.
=> Chọn B
Choose the correct answer.
1. ______ does a kangaroo look like? - It has a big tail.
-
A.
How
-
B.
What
-
C.
Who
Đáp án: B
Hỏi về ngoại hình: What do/does + S + lool like?
What does a kangaroo look like? - It has a big tail.
(Con Kangaroo trông như thế nào? - Nó có một cái đuôi lớn.)
=> Chọn B
2. _______ you at the party yesterday?
-
A.
Was
-
B.
Are
-
C.
Were
Đáp án: C
Động từ to be tương ứng với chủ ngữ “you” ở thì quá khứ đơn là “were”.
Were you at the party yesterday?
(Hôm qua cậu có ở bữa tiệc không?)
=> Chọn C
3. What’s the duck _______? - It’s swimming.
-
A.
doing
-
B.
do
-
C.
does
Đáp án: A
Câu hỏi với từ để hỏi ở thì hiện tại tiếp diễn:
What’s the duck doing? - It’s swimming.
(Con vịt đang làm gì vậy? - Nó đang bơi.)
=> Chọn A
4. She likes ________ photos.
-
A.
takes
-
B.
take
-
C.
taking
Đáp án: C
like + V-ing: thích làm gì
She likes taking photos.
(Cô ấy thích chụp ảnh.)
=> Chọn C
5. Would you like ________ badminton with me?
-
A.
to play
-
B.
playing
-
C.
plays
Đáp án: A
Would you like + to V: mời ai đó cùng làm gì (một cách lịch sự)
Would you like to play badminton with me?
(Cậu có muốn chơi cầu lông với tớ không?)
=> Chọn A
Read and complete. Use the given words.
Đoạn văn hoàn chỉnh:
My favourite animal is the largest of the cats. It has black or brown stripes on their body. It has a long tail but it doesn’t have big wings. It also has sharp claws, which help it hunt preys. It can roar loudly, but I am not scared of it, I think it’s very cool! Can you guess my favourite animal? Yes, it’s a tiger.
Tạm dịch:
Con vật yêu thích của tôi to lớn nhất trong họ nhà mèo. Nó có sọc đen hoặc nâu trên cơ thể. Nó có cái đuôi dài nhưng lại không có đôi cánh lớn. Nó còn có móng vuốt sắc nhọn giúp săn mồi. Nó có thể gầm to nhưng tôi không sợ nó, tôi nghĩ nó thật là ngầu! Bạn có thể đoán con vật yêu thích của tôi không? Đúng vậy, đó là con hổ.
Rearrange the words to make correct sentences.
1. play/ I’d/ chess./ to/ like
Đáp án:
I’d like to play chess.
(Tớ muốn chơi cờ.)
2. were/ yesterday?/ Eddie and Mia/ Where
Đáp án:
Where were Eddie and Mia yesterday?
(Hôm qua Eddie và Mia ở đâu vây?)
3. because/ I/ they/ big/ like/ rhinos/ horns./have
Đáp án:
I like rhinos because they have big horns.
(Tôi thích những con tê giác bởi vì chúng có những cái sừng to.)
4. are/ doing?/ the/ What/ rabbits
Đáp án:
What are the rabbits doing?
(Những chú thỏ đang làm gì vậy?)
5. like/ Does/ going/ Jane/ fishing?
Đáp án:
Does Jane like going fishing?
(Jane có thích đi câu cá không?)
Odd one out. Choose the correct answer. Read and complete. Use the given words. Rearrange the words to make correct sentences.
Odd one out. Choose the correct answer. Read and complete. Use the given words. Rearrange the words to make correct sentences.
Odd one out. Choose the correct answer. Read and complete. Use the given words. Rearrange the words to make correct sentences.
Odd one out. Choose the correct answer. Read and complete. Use the given words. Rearrange the words to make correct sentences.
Unit 5. Animal friends Ngữ pháp Thì Hiện tại tiếp diễn dạng câu hỏi - Câu hỏi Yes/No: To be + S + V-ing? Trả lời: Yes, S + be./No, S + be + not. - Câu hỏi với từ để hỏi: What + to be + s + V-ing? Trả lời: S + to be + V-ing. Lưu ý: Cách dùng động từ to be tươn ứng với từng chủ ngữ: + I + am + He, she, it, danh từ số ít, 1 tên riêng duy nhất + is + We, you, they, danh từ số nhiều, 2 tên riêng trở lên + are
Các bài khác cùng chuyên mục