Đề bài

Choose the correct answer.

Câu 1 :

1. ______ does a kangaroo look like? - It has a big tail. 

  • A

    How

  • B

    What

  • C

    Who

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

Hỏi về ngoại hình: What do/does + S + lool like?

What does a kangaroo look like? - It has a big tail.

(Con Kangaroo trông như thế nào? - Nó có một cái đuôi lớn.)

=> Chọn B

Câu 2 :

2. _______ you at the party yesterday? 

  • A

    Was

  • B

    Are

  • C

    Were

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

Động từ to be tương ứng với chủ ngữ “you” ở thì quá khứ đơn là “were”.

Were you at the party yesterday?

(Hôm qua cậu có ở bữa tiệc không?)

=> Chọn C

Câu 3 :

3. What’s the duck _______? - It’s swimming. 

  • A

    doing

  • B

    do

  • C

    does

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

Câu hỏi với từ để hỏi ở thì hiện tại tiếp diễn:

What’s the duck doing? - It’s swimming.

(Con vịt đang làm gì vậy? - Nó đang bơi.)

=> Chọn A

Câu 4 :

4. She likes ________ photos. 

  • A

    takes

  • B

    take

  • C

    taking

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

like + V-ing: thích làm gì

She likes taking photos.

(Cô ấy thích chụp ảnh.)

=> Chọn C

Câu 5 :

5. Would you like ________ badminton with me? 

  • A

    to play

  • B

    playing

  • C

     plays

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

Would you like + to V: mời ai đó cùng làm gì (một cách lịch sự)

Would you like to play badminton with me?

(Cậu có muốn chơi cầu lông với tớ không?)

=> Chọn A