Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Explore Our World - Đề số 3
Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 4 tất cả các môn - Cánh diều
Toán - Tiếng Việt - Tiếng Anh
Odd one out. Choose the correct answer. Match. Read and complete. Rearrange the words to make correct sentences.
Đề bài
Odd one out.
1.
-
A.
uncle
-
B.
grandpa
-
C.
family
2.
-
A.
bathing suit
-
B.
take off
-
C.
pyjamas
3.
-
A.
toothbrush
-
B.
sweep
-
C.
watch
4.
-
A.
marker
-
B.
paintbrush
-
C.
student
5.
-
A.
hair salon
-
B.
sailor
-
C.
police officer
Choose the correct answer.
1. How many _______ do you have?
-
A.
markers
-
B.
pen
-
C.
glue
2. _______ his sandals?
-
A.
Is this
-
B.
Are these
-
C.
This are
3. _______ any toothpaste in the bathroom?
-
A.
There is
-
B.
Are there
-
C.
Is there
4. He _______ to be a vet.
-
A.
wants
-
B.
want
-
C.
to want
5. Go straight ahead and turn right. The canteen is ______ the right.
-
A.
at
-
B.
in
-
C.
on
Match.
1. Where’s the pencil sharpener?
2. Does Jack want to be an office worker?
3. Does your baby sister eat dinner at 6:00 P.M.?
4. What’s the weather like today?
5. Where does your mother work?
A. No, she doesn’t.
B. It’s behind the globe.
C. She works in a restaurant.
D. No, he doesn’t.
E. It’s warm and sunny.
Read and complete.
wants works animal scientist are |
Anna is my best friend. Her dad is an office worker, and her mom is a vet. Her father (1) _______ in an building opposite their house. Her mother works in an (2) _______ hospital. Her parents (3) _______ busy, but they still spend time for family at the weekend. Anna is a student. She (4) _______ to be a (5) _______ in the future.
1.
2.
3.
4.
5.
Lời giải và đáp án
Odd one out.
1.
-
A.
uncle
-
B.
grandpa
-
C.
family
Đáp án: C
uncle (n): chú/cậu/bác trai
grandpa (n): ông
family (n): gia đình
Giải thích: Đáp án C là danh từ chỉ chung, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ các thành viên cụ thể trong gia đình.
2.
-
A.
bathing suit
-
B.
take off
-
C.
pyjamas
Đáp án: B
bathing suit (n): đồ bơi
take off (phr. v): cởi ra, tháo ra (trang phục )
pyjamas (n): đồ ngủ
Giải thích: Đáp án B là cụm động từ, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ trang phục.
3.
-
A.
toothbrush
-
B.
sweep
-
C.
watch
Đáp án: A
toothbrush (n): bàn chải đánh răng
sweep (v): quét
watch (v): xem
Giải thích: Đáp án A là danh từ, các phương án còn lại đều là động từ.
4.
-
A.
marker
-
B.
paintbrush
-
C.
student
Đáp án: C
marker (n): bút đánh dấu, bút dạ
paintbrush (n): cọ vẽ
student (n): học sinh
Giải thích: Đáp án C là danh từ chỉ người, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ đồ vật.
5.
-
A.
hair salon
-
B.
sailor
-
C.
police officer
Đáp án: A
hair salon (n): tiệm làm tóc
sailor (n): thuỷ thủ
police officer (n): cảnh sát
Giải thích: Đáp án A là danh từ chỉ địa điểm làm việc, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ nghề nghiệp.
Choose the correct answer.
1. How many _______ do you have?
-
A.
markers
-
B.
pen
-
C.
glue
Đáp án: A
Sau “How many” luôn là danh từ đếm được số nhiều.
How many markers do you have?
(Bạn có bao nhiêu cái bút đánh dấu?)
=> Chọn A
2. _______ his sandals?
-
A.
Is this
-
B.
Are these
-
C.
This are
Đáp án: B
“Sandals” là danh từ số nhiều nên ta dùng kèm đại từ chỉ định “these” và động từ tobe “are”. Trong câu hỏi yes/no, ta đảo động từ tobe lên đầu.
Are these his sandals?
(Đây là đôi dép quai hậu của anh ấy hả?)
=> Chọn B
3. _______ any toothpaste in the bathroom?
-
A.
There is
-
B.
Are there
-
C.
Is there
Đáp án: C
“Toothpaste” là danh từ không đếm được nên luôn dùng kèm động từ to be “is”. Trong câu hỏi yes/no, ta đảo động từ tobe lên đầu.
Is there any toothpaste in the bathroom?
(Có chút kem đánh răng nào trong phòng tắm không?)
=> Chọn C
4. He _______ to be a vet.
-
A.
wants
-
B.
want
-
C.
to want
Đáp án: A
“He” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên động từ chính trong câu cần phải chia.
He wants to be a vet.
(Anh ấy muốn trở thành một bác sĩ thú y.)
=> Chọn A
5. Go straight ahead and turn right. The canteen is ______ the right.
-
A.
at
-
B.
in
-
C.
on
Đáp án: C
on the right/left: ở bên phải/trái
Go straight ahead and turn right. The canteen is on the right.
(Đi thẳng về phía trước và rẽ phải. Nhà ăn ở phía bên phải.)
=> Chọn C
Match.
1. Where’s the pencil sharpener?
2. Does Jack want to be an office worker?
3. Does your baby sister eat dinner at 6:00 P.M.?
4. What’s the weather like today?
5. Where does your mother work?
A. No, she doesn’t.
B. It’s behind the globe.
C. She works in a restaurant.
D. No, he doesn’t.
E. It’s warm and sunny.
1. Where’s the pencil sharpener?
B. It’s behind the globe.
2. Does Jack want to be an office worker?
D. No, he doesn’t.
3. Does your baby sister eat dinner at 6:00 P.M.?
A. No, she doesn’t.
4. What’s the weather like today?
E. It’s warm and sunny.
5. Where does your mother work?
C. She works in a restaurant.
1 - B |
2 - D |
3 - A |
4 - E |
5 - C |
1. B
Where’s the pencil sharpener? - It’s behind the globe.
(Cái gọt bút chì ở đâu vậy? - Nó ở phía sau quả địa cầu ấy.)
2. D
Does Jack want to be an office worker? - No, he doesn’t.
(Jack có muốn trở thành một nhân viên văn phòng không? - Anh ấy không muốn.)
3. A
Does your baby sister eat dinner at 6:00 P.M.? - No, she doesn’t.
(Em gái của cậu có ăn tối lúc 6 giờ không? - Em ấy không.)
4. E
What’s the weather like today? - It’s warm and sunny.
(Hôm nay thời tiết thế nào? - Trời ấm và có nắng.)
5. C
Where does your mother work? - She works in a restaurant.
(Mẹ bạn làm việc ở đâu vậy? - Mẹ tớ làm việc ở một nhà hàng.)
Read and complete.
wants works animal scientist are |
Anna is my best friend. Her dad is an office worker, and her mom is a vet. Her father (1) _______ in an building opposite their house. Her mother works in an (2) _______ hospital. Her parents (3) _______ busy, but they still spend time for family at the weekend. Anna is a student. She (4) _______ to be a (5) _______ in the future.
1.
Đáp án:
2.
Đáp án:
3.
Đáp án:
4.
Đáp án:
5.
Đáp án:
Đoạn văn hoàn chỉnh:
Anna is my best friend. Her dad is an office worker, and her mom is a vet. Her father (1) works in an building opposite their house. Her mother works in an (2) animal hospital. Her parents (3) are busy, but they still spend time for family at the weekend. Anna is a student. She (4) wants to be a (5) scientist in the future.
Tạm dịch:
Anna là bạn thân nhất của tớ. Bố bạn ấy là một nhân viên văn phòng, mẹ bạn ấy là một bác sĩ thú y. Bố bạn ấy làm việc ở một toà nhà đối diện nhà của họ. Mẹ của bạn ấy làm việc ở một bệnh viện thú y. Bố mẹ bạn ấy ấy rất bận nhưng họ vẫn dành thời gian cho gia đình vào cuối tuần. Anna là một học sinh, bạn ấy muốn trở thành một nhà khoa học trong tương lai.
Odd one out. Choose the correct answer. Match. Read and complete. Rearrange the words to make correct sentences.
Odd one out. Choose the correct answer. Match. Read and complete. Rearrange the words to make correct sentences.
Odd one out. Choose the correct answer. Match. Read and complete. Rearrange the words to make correct sentences.
Odd one out. Choose the correct answer. Match. Read and complete. Rearrange the words to make correct sentences.
Unit 0. Getting started Cấu trúc - Giới thiệu ai đó: This/that is .... - Miêu tả ngoại hình ai đó: S + to be + tính từ. S + have/has + tính từ + danh từ. - Hỏi số lượng danh từ đếm được: + How many + danh từ số nhiều + do you have? Trả lời: I have .... + Are there + số đếm + danh từ số nhiều...? Trả lời: Yes, there are. No, there aren’t.
Các bài khác cùng chuyên mục