Choose the correct answer.
1. How many _______ do you have?
-
A
markers
-
B
pen
-
C
glue
Đáp án: A
Sau “How many” luôn là danh từ đếm được số nhiều.
How many markers do you have?
(Bạn có bao nhiêu cái bút đánh dấu?)
=> Chọn A
2. _______ his sandals?
-
A
Is this
-
B
Are these
-
C
This are
Đáp án: B
“Sandals” là danh từ số nhiều nên ta dùng kèm đại từ chỉ định “these” và động từ tobe “are”. Trong câu hỏi yes/no, ta đảo động từ tobe lên đầu.
Are these his sandals?
(Đây là đôi dép quai hậu của anh ấy hả?)
=> Chọn B
3. _______ any toothpaste in the bathroom?
-
A
There is
-
B
Are there
-
C
Is there
Đáp án: C
“Toothpaste” là danh từ không đếm được nên luôn dùng kèm động từ to be “is”. Trong câu hỏi yes/no, ta đảo động từ tobe lên đầu.
Is there any toothpaste in the bathroom?
(Có chút kem đánh răng nào trong phòng tắm không?)
=> Chọn C
4. He _______ to be a vet.
-
A
wants
-
B
want
-
C
to want
Đáp án: A
“He” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên động từ chính trong câu cần phải chia.
He wants to be a vet.
(Anh ấy muốn trở thành một bác sĩ thú y.)
=> Chọn A
5. Go straight ahead and turn right. The canteen is ______ the right.
-
A
at
-
B
in
-
C
on
Đáp án: C
on the right/left: ở bên phải/trái
Go straight ahead and turn right. The canteen is on the right.
(Đi thẳng về phía trước và rẽ phải. Nhà ăn ở phía bên phải.)
=> Chọn C