Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Explore Our World - Đề số 7

Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 4 tất cả các môn - Cánh diều

Toán - Tiếng Việt - Tiếng Anh

I. Odd one out. II. Choose the correct answer. III. Read and complete. IV. Rearrange the words to make correct sentences.

Đề bài

Câu 1 :

Odd one out.

Câu 1.1 :

1. 

  • A.

    jeans

  • B.

    jeans

  • C.

    clothes

Câu 1.2 :

2. 

  • A.

    office

  • B.

    driver

  • C.

    photographer

Câu 1.3 :

3. 

  • A.

    notebook

  • B.

    count

  • C.

    cut

Câu 1.4 :

4. 

  • A.

    canteen

  • B.

    compter room

  • C.

    school

Câu 1.5 :

5. 

  • A.

    mirror

  • B.

    chat

  • C.

    wash

Câu 2 :

Choose the correct answer.

Câu 2.1 :

1. How _______ markers do you have? 

  • A.

    much

  • B.

    any

  • C.

    many

Câu 2.2 :

2. _______ his umbrella? 

  • A.

    Is this

  • B.

    Are these

  • C.

    This are

Câu 2.3 :

3. _______ any vases in the living room? 

  • A.

    There is

  • B.

    Are there

  • C.

    Is there

Câu 2.4 :

4. I _______ to be a vet. 

  • A.

    wants

  • B.

    want

  • C.

    to want

Câu 2.5 :

5. Where ______ your parents work? 

  • A.

    are

  • B.

    do

  • C.

    does

Câu 3 :

Read and complete.

watch     badminton     favorite     eat     fold

Hi, I'm Phong! My (1) ________ day is Sunday. I (2) _______ breakfast at 9:00 at home. In the afternoon, I (3) ________ the colthes, then I play (4) _______ with my friends in the park. In the evening, I (5) ________ television with my family at 6:00 and I go to bed at 10:00. Sunday is always a great day.

1. 

2.

3.

4.

5. 

Câu 4 :

Rearrange the words to make correct sentences.

1. are/ jobs?/ What/ your/ parents 

2. glue?/ use/ Can/ your/ I 

3. his/ They’re / sister’s/ sneakers. 

4. forty/ my / There/ students/ in/ class./ are 

5. to/ the/ Go/ board.

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Odd one out.

Câu 1.1 :

1. 

  • A.

    jeans

  • B.

    jeans

  • C.

    clothes

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

jeans (n): quần bò

pyjamas (n): bộ đồ ngủ

clothes (n): quần áo

Giải thích: Đáp án C là danh từ chỉ chung, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ một loại trang phục nhất định.

Câu 1.2 :

2. 

  • A.

    office

  • B.

    driver

  • C.

    photographer

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

office (n): văn phòng

driver (n): tài xế

photographer (n): nhiếp ảnh gia

Giải thích: Đáp án A là danh từ chỉ địa điểm, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ nghề nghiệp.

Câu 1.3 :

3. 

  • A.

    notebook

  • B.

    count

  • C.

    cut

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

notebook (n): sổ ghi chép

count (v): đếm

cut (v): cắt

Giải thích: Đáp án A là danh từ, các phương án còn lại đều là động từ.

Câu 1.4 :

4. 

  • A.

    canteen

  • B.

    compter room

  • C.

    school

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

canteen (n): nhà ăn

compter room (n): phòng máy vi tính

school (n): trường học

Giải thích: Đáp án C là danh từ chỉ địa điểm có phạm vi rộng hơn các địa điểm ở những phương án còn lại.

Câu 1.5 :

5. 

  • A.

    mirror

  • B.

    chat

  • C.

    wash

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

mirror (n): cái gương

chat (v): nói chuyện

wash (v): rửa

Giải thích: Đáp án A là danh từ, các phương án còn lại đều là động từ.

Câu 2 :

Choose the correct answer.

Câu 2.1 :

1. How _______ markers do you have? 

  • A.

    much

  • B.

    any

  • C.

    many

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc hỏi số lượng của danh từ đếm được số nhiều: How many + danh từ đếm được số nhiều

How many markers do you have?

(Bạn có bao nhiêu cáo bút đánh dấu?)

=> Chọn C

Câu 2.2 :

2. _______ his umbrella? 

  • A.

    Is this

  • B.

    Are these

  • C.

    This are

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

Câu hỏi với động từ to be ta đảo động từ to be lên đầu câu. “Umbrella” trong câu này là danh từ số ít nên động từ to be tương ứng là “is”, đại từ chỉ định phù hợp nhất trong các đáp án là “this”.

Is this his umbrella?

(Đây là ô của anh ấy phải không?)

=> Chọn A

Câu 2.3 :

3. _______ any vases in the living room? 

  • A.

    There is

  • B.

    Are there

  • C.

    Is there

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

Câu hỏi có cái gì đó không với danh từ đếm được số nhiều:

Are there + any + danh từ đếm được số nhiều..?

Are there any vases in the living room?

(Có cái bình hoa nào trong phòng khách không?)

=> Chọn B

Câu 2.4 :

4. I _______ to be a vet. 

  • A.

    wants

  • B.

    want

  • C.

    to want

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

Chủ ngữ là “I” thì động từ chính trong câu giữ ở dạng nguyên thể.

I want to be a vet.

(Tôi muốn trở thành một bác sĩ thú y.)

=> Chọn B

Câu 2.5 :

5. Where ______ your parents work? 

  • A.

    are

  • B.

    do

  • C.

    does

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc hỏi nơi làm việc của ai đó: Where + do/does + S + work?

Chủ ngữ là “you parents” thì trợ động từ tương ứng là “do”.

Where do your parents work?

(Bố mẹ bạn làm việc ở đâu?)

=> Chọn B

Câu 3 :

Read and complete.

watch     badminton     favorite     eat     fold

Hi, I'm Phong! My (1) ________ day is Sunday. I (2) _______ breakfast at 9:00 at home. In the afternoon, I (3) ________ the colthes, then I play (4) _______ with my friends in the park. In the evening, I (5) ________ television with my family at 6:00 and I go to bed at 10:00. Sunday is always a great day.

1. 

Đáp án:

2.

Đáp án:

3.

Đáp án:

4.

Đáp án:

5. 

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

Đoạn văn hoàn chỉnh:

Hi, I'm Phong! My (1) favorite day is Sunday. I (2) eat breakfast at 9:00 at home. In the afternoon, I (3) fold the colthes, then I play (4) badminton with my friends in the park. In the evening, I (5) watch television with my family at 6:00 and I go to bed at 10:00. Sunday is always a great day.

Tạm dịch:

Xin chào, tớ là Phong! Ngày yêu thích của tớ là Chủ Nhật. Tớ ăn sáng lúc 9 giờ ở nhà. Vào buổi chiều, tớ gấp quần áo, sau đó tớ chơi cầu lông cùng bạn bè ở công viên. Vào buổi tối, tớ xem TV cùng gia đình lúc 6 giờ và tớ đi ngủ lúc 10 giờ. Chủ Nhật luôn là một ngày tuyệt vời.

Câu 4 :

Rearrange the words to make correct sentences.

1. are/ jobs?/ What/ your/ parents 

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

What are your parents’ jobs?

(Bố mẹ bạn làm nghề gì?)

2. glue?/ use/ Can/ your/ I 

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

Can I use your glue?

(Tớ dùng keo của cậu được không?)

3. his/ They’re / sister’s/ sneakers. 

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

They’re his sneakers.

(Chúng là giày thể thao của anh ấy.)

4. forty/ my / There/ students/ in/ class./ are 

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

There are forty students in my class.

(Có 40 học sinh trong lớp học của tớ.)

5. to/ the/ Go/ board.

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

Go to the board.

(Hãy lên bảng.)

Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Explore Our World - Đề số 6

I. Odd one out. II. Choose the correct answer. III. Read and complete. IV. Rearrange the words to make correct sentences.

Xem chi tiết
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Explore Our World - Đề số 5

Odd one out. Choose the correct answer. Match. Read and complete. Rearrange the words to make correct sentences.

Xem chi tiết
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Explore Our World - Đề số 4

Odd one out. Choose the correct answer. Match. Read and complete. Rearrange the words to make correct sentences.

Xem chi tiết
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Explore Our World - Đề số 3

Odd one out. Choose the correct answer. Match. Read and complete. Rearrange the words to make correct sentences.

Xem chi tiết
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Explore Our World - Đề số 2

Odd one out. Choose the correct answer. Match. Read and complete. Rearrange the words to make correct sentences.

Xem chi tiết
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Explore Our World - Đề số 1

Odd one out. Choose the correct answer. Match. Read and complete. Rearrange the words to make correct sentences.

Xem chi tiết
Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 4 - Explore Our World

Unit 0. Getting started Cấu trúc - Giới thiệu ai đó: This/that is .... - Miêu tả ngoại hình ai đó: S + to be + tính từ. S + have/has + tính từ + danh từ. - Hỏi số lượng danh từ đếm được: + How many + danh từ số nhiều + do you have? Trả lời: I have .... + Are there + số đếm + danh từ số nhiều...? Trả lời: Yes, there are. No, there aren’t.

Xem chi tiết

>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 4 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 4 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.