Đề bài

Choose the correct answer.

Câu 1 :

1. ______ does a peacock look like? - It has colouful feathers. 

  • A

    How

  • B

    What

  • C

    Who

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc hỏi về ngoại hình của ai/cái gì: What do/does + S + look like?

What does a peacock look like? - It has colouful feathers.

(Con công trông như thế nào? - Chúng có bộ lông sặc sỡ.)

=> Chọn B

Câu 2 :

2. _______ she at the library yesterday? 

  • A

    Was

  • B

    Are

  • C

     Were

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

To be tương ứng với chủ ngữ “she” ở thì quá khứ đơn là “was”.

Was she at the library yesterday?

(Hôm qua cô ấy có ở thư viện không?)

=> Chọn A

Câu 3 :

3. What are the cows _______? - They’re eating.

  • A

    doing

  • B

    do

  • C

    does

  • D

    They like ________ kites.

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

Câu trúc câu hỏi với từ để hỏi ở thì hiện tại tiếp diễm: What + to be + S + V-ing?

What are the cows doing? - They’re eating.

(Những con bò đang làm gì vậy? - Chúng đang ăn.)

=> Chọn A

Câu 4 :

4. They like ________ kites. 

  • A

    fly

  • B

    flying

  • C

    flies

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

like + V-ing: thích làm gì

They like flying kites.

(Họ thích thả diều.)

=> Chọn B

Câu 5 :

5. Would you like ________ lunch with me? 

  • A

    to have

  • B

     having

  • C

    has

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

Would you like + to V: muốn làm gì (cách nói lịch sự)

Would you like to have lunch with me?

(Cậu có muốn ăn trưa cùng tớ không?)

=> Chọn A