Đề thi học kì 1 Vật lí 10 Cánh diều - Đề số 3
Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 10 tất cả các môn - Cánh diều
Toán - Văn - Anh - Lí - Hóa - Sinh - Sử - Địa...
Đề thi học kì 1 - Đề số 3
Đề bài
Một vật ném xiên có quỹ đạo như hình vẽ. Tầm cao của vật ném xiên là đoạn
-
A.
OK.
-
B.
IK.
-
C.
ON.
-
D.
OH.
Kí hiệu DC hoặc dấu “-” mang ý nghĩa:
-
A.
dòng điện xoay chiều.
-
B.
cực âm.
-
C.
dòng điện 1 chiều.
-
D.
cực dương.
Quỹ đạo chuyển động của vật ném ngang là một
-
A.
đường thẳng.
-
B.
đường xoáy ốc.
-
C.
nhánh parabol.
-
D.
đường tròn.
Cho các dữ kiện sau:
1. Thí nghiệm, kiểm tra dự đoán
2. Đưa ra dự đoán
3. Kết luận
4. Quan sát, thu thập thông tin
5. Xác định vấn đề cần nghiên cứu
Sắp xếp lại đúng các bước trong nghiên cứu vật lí bằng phương pháp thực nghiệm.
-
A.
2 – 1 – 5 – 4 – 3.
-
B.
5 – 4 – 2 – 1 – 3.
-
C.
1 – 2 – 3 – 4 – 5.
-
D.
5 – 2 – 1 – 4 – 3.
Trong các cách viết công thức của định luật II Niu - tơn sau đây, cách viết nào đúng?
-
A.
\(\vec F = - m\vec a\).
-
B.
\(\vec F = ma\).
-
C.
\(\vec F = m\vec a\).
-
D.
\( - \vec F = m\vec a\).
Chuyển động của vật nào dưới đây sẽ được coi là rơi tự do nếu được thả rơi?
-
A.
Một chiếc lá bàng.
-
B.
Một sợi chỉ.
-
C.
Một quyển sách.
-
D.
Một mẩu phấn.
Một vật chuyển động thẳng đều trong 2h đi được 100km, khi đó tốc độ của vật là:
-
A.
50m/s.
-
B.
200km/h.
-
C.
200m/s.
-
D.
50km/h.
Cho đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một vật như hình. Chọn phát biểu đúng.
-
A.
Vật đang chuyển động thẳng đều theo chiều âm.
-
B.
Vật đang đứng yên.
-
C.
Vật chuyển động thẳng đều theo chiều dương rồi đổi chiều chuyển động ngược lại.
-
D.
Vật đang chuyển động thẳng đều theo chiều dương.
Hiện tượng nào sau đây không thể hiện tính quán tính?
-
A.
Viên bi có khối lượng lớn lăn xuống máng nghiêng nhanh hơn viên bi có khối lượng nhỏ.
-
B.
Khi bút máy bị tắt mực, ta vẩy mạnh để mực văng ra.
-
C.
Một người đứng trên xe buýt, xe hãm phanh đột ngột, người có xu hướng bị ngã về phía trước.
-
D.
Ôtô đang chuyển động thì tắt máy nó vẫn chạy thêm một đoạn nữa rồi mới dừng lại.
Lực và phản lực không có tính chất sau:
-
A.
luôn xuất hiện từng cặp.
-
B.
luôn cùng loại.
-
C.
luôn cân bằng nhau.
-
D.
luôn cùng giá ngược chiều.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
-
A.
Vật chuyển động được là nhờ có lực tác dụng lên nó.
-
B.
Nếu không chịu lực nào tác dụng thì vật phải đứng yên.
-
C.
Khi không chịu lực nào tác dụng lên vật nữa thì vật đang chuyển động sẽ lập tức dừng lại.
-
D.
Khi vận tốc của vật thay đổi thì chắc chắn đã có lực tác dụng lên vật.
Rơi tự do là một chuyển động
-
A.
chậm dần đều.
-
B.
thẳng đều.
-
C.
nhanh dần.
-
D.
nhanh dần đều.
Điều nào sau đây sai khi nói về đặc điểm của hai lực cân bằng?
-
A.
Cùng độ lớn.
-
B.
Cùng giá (phương).
-
C.
Cùng chiều.
-
D.
Ngược chiều.
Để đo chu vi ngoài của miệng ly như hình vẽ. Em sẽ dùng thước nào để đo:
-
A.
thước dây.
-
B.
thước thẳng
-
C.
com pa.
-
D.
thước kẹp.
Kí hiệu mang ý nghĩa:
-
A.
tránh ánh nắng chiếu trực tiếp.
-
B.
dụng cụ đặt đứng.
-
C.
không được phép bỏ vào thùng rác.
-
D.
dụng cụ dễ vỡ.
Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của chuyển động rơi tự do của các vật?
-
A.
Ở cùng một nơi và gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau.
-
B.
Chuyển động thẳng nhanh dần đều.
-
C.
Lúc t = 0 thì vận tốc của vật luôn khác 0.
-
D.
Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống.
Cho đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một vật như hình. Chọn phát biểu đúng.
-
A.
Vật chuyển động thẳng đều theo chiều dương rồi đổi chiều chuyển động ngược lại.
-
B.
Vật đang chuyển động thẳng đều theo chiều âm.
-
C.
Vật đang đứng yên.
-
D.
Vật đang chuyển động thẳng đều theo chiều dương.
Một vật có khối lượng m đặt ở nơi có gia tốc trọng trường g. Phát biểu nào sau đây sai?
-
A.
Trọng lực có độ lớn được xác định bởi biểu thức P = mg.
-
B.
Điểm đặt của trọng lực là trọng tâm của vật.
-
C.
Trọng lực tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật.
-
D.
Trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật.
Gia tốc là một đại lượng:
-
A.
đại số, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động.
-
B.
vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động.
-
C.
đại số, đặc trung cho tính không đổi của vận tốc.
-
D.
vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc.
Chuyển động nhanh dần đều là chuyển động có:
-
A.
Tích số a.v > 0
-
B.
Tích số a.v < 0.
-
C.
Gia tốc a > 0.
-
D.
Vận tốc tăng theo thời gian.
Quy tắc nào sau đây không phải là quy tắc an toàn trong phòng thực hành?
-
A.
Tắt công tắc nguồn thiết bị điện trước khi cắm hoặc tháo thiết bị điện.
-
B.
Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng thiết bị và quan sát các chỉ dẫn, các kí hiệu trên các thiết bị thí nghiệm.
-
C.
Phải bố trí dây điện gọn gàng, không bị vướng khi qua lại.
-
D.
Khi vào phòng thí nghiệm là thực hiện luôn thí nghiệm.
Đối tượng nào sau đây là đối tượng nghiên cứu của vật lí?
-
A.
Nghiên cứu về triển vọng phát triển của ngành du lịch nước ta trong giai đoạn tới.
-
B.
Nghiên cứu sự trao đổi chất trong cơ thể con người.
-
C.
Nghiên cứu sự hình thành và phát triển của các tầng lớp trong xã hội.
-
D.
Nghiên cứu về chuyển động cơ học.
Định luật quán tính là tên gọi thay thế cho định luật nào?
-
A.
Định luật III Newton.
-
B.
Định luật I Newton.
-
C.
Định luật bảo toàn năng lượng.
-
D.
Định luật II Newton.
Giá trị trung bình khi đo m lần cùng một đại lượng A được tính theo công thức nào dưới đây?
-
A.
\(\overline A = \frac{{{A_1} - {A_2} - ... - {A_2}}}{n}\).
-
B.
\(\overline A = \frac{{{A_1} + {A_2} + ... + {A_m}}}{m}\).
-
C.
\(\overline A = \frac{{{A_1} + {A_2} - ... - {A_n}}}{n}\)
-
D.
\(\overline A = \frac{{{A_1} + {A_2} + ... + {A_2}}}{n}\).
Cặp “lực” và “phản lực” trong định luật III Newton
-
A.
không bằng nhau về độ lớn.
-
B.
tác dụng vào hai vật khác nhau.
-
C.
tác dụng vào cùng một vật.
-
D.
bằng nhau về độ lớn nhưng không cùng giá.
Chọn đúng phương trình định luật II Niutơn.
-
A.
\(m\overrightarrow a - \overrightarrow F = 0\)
-
B.
\(m\overrightarrow a + \overrightarrow F = 0\)
-
C.
\(a\overrightarrow m = \overrightarrow F \)
-
D.
\(m\overrightarrow a = F\)
Trường hợp nào sau đây nói đến vận tốc trung bình?
-
A.
Viên bi rơi xuống có độ lớn vận tốc lúc chạm đất là 5m/s.
-
B.
Công tơ mét của xe máy chỉ 40km/h .
-
C.
Khi đi qua điểm A, vận tốc của vật là 10 m/s.
-
D.
Vận tốc của người đi bộ là 5 km/h.
Một xe máy đang đứng yên, sau đó khởi động và bắt đầu tăng tốc. Nếu chọn chiều dương là chiều chuyển động của xe, nhận xét nào sau đây là đúng?
-
A.
\(a < 0,v < 0.\)
-
B.
\(a > 0,v > 0.\)
-
C.
\(a > 0,v < 0.\)
-
D.
\(a < 0,v > 0.\)
Một học sinh đi từ A đến B sau đó đến C rồi đến D như hình vẽ. Độ dịch chuyển của học sinh là đoạn nào
-
A.
AD
-
B.
ABC
-
C.
ABCD
-
D.
AB
Tốc độ là đại lượng đặc trưng cho:
-
A.
khả năng duy trì chuyển động của vật.
-
B.
sự thay đổi hướng của chuyển động.
-
C.
tính chất nhanh hay chậm của chuyển động.
-
D.
sự thay đổi vị trí của vật.
Lời giải và đáp án
Một vật ném xiên có quỹ đạo như hình vẽ. Tầm cao của vật ném xiên là đoạn
-
A.
OK.
-
B.
IK.
-
C.
ON.
-
D.
OH.
Đáp án : B
Tầm cao của vật ném xiên là đoạn IK
Đáp án B
Kí hiệu DC hoặc dấu “-” mang ý nghĩa:
-
A.
dòng điện xoay chiều.
-
B.
cực âm.
-
C.
dòng điện 1 chiều.
-
D.
cực dương.
Đáp án : C
Kí hiệu DC hoặc dấu “-” mang ý nghĩa dòng điện 1 chiều
Đáp án C
Quỹ đạo chuyển động của vật ném ngang là một
-
A.
đường thẳng.
-
B.
đường xoáy ốc.
-
C.
nhánh parabol.
-
D.
đường tròn.
Đáp án : C
Quỹ đạo chuyển động của vật ném ngang là một nhánh parabol
Đáp án C
Cho các dữ kiện sau:
1. Thí nghiệm, kiểm tra dự đoán
2. Đưa ra dự đoán
3. Kết luận
4. Quan sát, thu thập thông tin
5. Xác định vấn đề cần nghiên cứu
Sắp xếp lại đúng các bước trong nghiên cứu vật lí bằng phương pháp thực nghiệm.
-
A.
2 – 1 – 5 – 4 – 3.
-
B.
5 – 4 – 2 – 1 – 3.
-
C.
1 – 2 – 3 – 4 – 5.
-
D.
5 – 2 – 1 – 4 – 3.
Đáp án : B
Sắp xếp lại đúng các bước trong nghiên cứu vật lí bằng phương pháp thực nghiệm:
5. Xác định vấn đề cần nghiên cứu
4. Quan sát, thu thập thông tin
2. Đưa ra dự đoán
1. Thí nghiệm, kiểm tra dự đoán
3. Kết luận
Đáp án B
Trong các cách viết công thức của định luật II Niu - tơn sau đây, cách viết nào đúng?
-
A.
\(\vec F = - m\vec a\).
-
B.
\(\vec F = ma\).
-
C.
\(\vec F = m\vec a\).
-
D.
\( - \vec F = m\vec a\).
Đáp án : C
Công thức của định luật II Niu – tơn: \(\vec F = m\vec a\)
Đáp án C
Chuyển động của vật nào dưới đây sẽ được coi là rơi tự do nếu được thả rơi?
-
A.
Một chiếc lá bàng.
-
B.
Một sợi chỉ.
-
C.
Một quyển sách.
-
D.
Một mẩu phấn.
Đáp án : D
Chuyển động của một mẩu phấn sẽ được coi là rơi tự do nếu được thả rơi
Đáp án D
Một vật chuyển động thẳng đều trong 2h đi được 100km, khi đó tốc độ của vật là:
-
A.
50m/s.
-
B.
200km/h.
-
C.
200m/s.
-
D.
50km/h.
Đáp án : D
Một vật chuyển động thẳng đều trong 2h đi được 100km, khi đó tốc độ của vật là: 100:2=50km/h
Đáp án D
Cho đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một vật như hình. Chọn phát biểu đúng.
-
A.
Vật đang chuyển động thẳng đều theo chiều âm.
-
B.
Vật đang đứng yên.
-
C.
Vật chuyển động thẳng đều theo chiều dương rồi đổi chiều chuyển động ngược lại.
-
D.
Vật đang chuyển động thẳng đều theo chiều dương.
Đáp án : B
Vật đang đứng yên vì đồ thị nằm ngang
Đáp án B
Hiện tượng nào sau đây không thể hiện tính quán tính?
-
A.
Viên bi có khối lượng lớn lăn xuống máng nghiêng nhanh hơn viên bi có khối lượng nhỏ.
-
B.
Khi bút máy bị tắt mực, ta vẩy mạnh để mực văng ra.
-
C.
Một người đứng trên xe buýt, xe hãm phanh đột ngột, người có xu hướng bị ngã về phía trước.
-
D.
Ôtô đang chuyển động thì tắt máy nó vẫn chạy thêm một đoạn nữa rồi mới dừng lại.
Đáp án : A
Viên bi có khối lượng lớn lăn xuống máng nghiêng nhanh hơn viên bi có khối lượng nhỏ không thể hiện tính quán tính
Đáp án A
Lực và phản lực không có tính chất sau:
-
A.
luôn xuất hiện từng cặp.
-
B.
luôn cùng loại.
-
C.
luôn cân bằng nhau.
-
D.
luôn cùng giá ngược chiều.
Đáp án : C
Lực và phản lực không có tính chất luôn cân bằng nhau
Đáp án C
Phát biểu nào sau đây là đúng?
-
A.
Vật chuyển động được là nhờ có lực tác dụng lên nó.
-
B.
Nếu không chịu lực nào tác dụng thì vật phải đứng yên.
-
C.
Khi không chịu lực nào tác dụng lên vật nữa thì vật đang chuyển động sẽ lập tức dừng lại.
-
D.
Khi vận tốc của vật thay đổi thì chắc chắn đã có lực tác dụng lên vật.
Đáp án : D
Khi vận tốc của vật thay đổi thì chắc chắn đã có lực tác dụng lên vật
Đáp án D
Rơi tự do là một chuyển động
-
A.
chậm dần đều.
-
B.
thẳng đều.
-
C.
nhanh dần.
-
D.
nhanh dần đều.
Đáp án : D
Rơi tự do là một chuyển động nhanh dần đều
Đáp án D
Điều nào sau đây sai khi nói về đặc điểm của hai lực cân bằng?
-
A.
Cùng độ lớn.
-
B.
Cùng giá (phương).
-
C.
Cùng chiều.
-
D.
Ngược chiều.
Đáp án : C
Đặc điểm của hai lực cân bằng là ngược chiều
Đáp án C
Để đo chu vi ngoài của miệng ly như hình vẽ. Em sẽ dùng thước nào để đo:
-
A.
thước dây.
-
B.
thước thẳng
-
C.
com pa.
-
D.
thước kẹp.
Đáp án : A
Để đo chu vi ngoài của miệng ly như hình vẽ. Em sẽ dùng thước dây để đo
Đáp án A
Kí hiệu mang ý nghĩa:
-
A.
tránh ánh nắng chiếu trực tiếp.
-
B.
dụng cụ đặt đứng.
-
C.
không được phép bỏ vào thùng rác.
-
D.
dụng cụ dễ vỡ.
Đáp án : C
Đáp án C
Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của chuyển động rơi tự do của các vật?
-
A.
Ở cùng một nơi và gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau.
-
B.
Chuyển động thẳng nhanh dần đều.
-
C.
Lúc t = 0 thì vận tốc của vật luôn khác 0.
-
D.
Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống.
Đáp án : C
Đặc điểm lúc t = 0 thì vận tốc của vật luôn khác 0không phải là đặc điểm của chuyển động rơi tự do của các vật
Đáp án C
Cho đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một vật như hình. Chọn phát biểu đúng.
-
A.
Vật chuyển động thẳng đều theo chiều dương rồi đổi chiều chuyển động ngược lại.
-
B.
Vật đang chuyển động thẳng đều theo chiều âm.
-
C.
Vật đang đứng yên.
-
D.
Vật đang chuyển động thẳng đều theo chiều dương.
Đáp án : C
Vật đang đứng yên vì đồ thị nằm ngang
Đáp án C
Một vật có khối lượng m đặt ở nơi có gia tốc trọng trường g. Phát biểu nào sau đây sai?
-
A.
Trọng lực có độ lớn được xác định bởi biểu thức P = mg.
-
B.
Điểm đặt của trọng lực là trọng tâm của vật.
-
C.
Trọng lực tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật.
-
D.
Trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật.
Đáp án : C
Một vật có khối lượng m đặt ở nơi có gia tốc trọng trường g. Trọng lực có độ lớn được xác định bởi biểu thức P = mg
Đáp án C
Gia tốc là một đại lượng:
-
A.
đại số, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động.
-
B.
vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động.
-
C.
đại số, đặc trung cho tính không đổi của vận tốc.
-
D.
vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc.
Đáp án : D
Gia tốc là một đại lượng vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc
Đáp án D
Chuyển động nhanh dần đều là chuyển động có:
-
A.
Tích số a.v > 0
-
B.
Tích số a.v < 0.
-
C.
Gia tốc a > 0.
-
D.
Vận tốc tăng theo thời gian.
Đáp án : A
Chuyển động nhanh dần đều là chuyển động có tích số a.v > 0
Đáp án A
Quy tắc nào sau đây không phải là quy tắc an toàn trong phòng thực hành?
-
A.
Tắt công tắc nguồn thiết bị điện trước khi cắm hoặc tháo thiết bị điện.
-
B.
Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng thiết bị và quan sát các chỉ dẫn, các kí hiệu trên các thiết bị thí nghiệm.
-
C.
Phải bố trí dây điện gọn gàng, không bị vướng khi qua lại.
-
D.
Khi vào phòng thí nghiệm là thực hiện luôn thí nghiệm.
Đáp án : D
Khi vào phòng thí nghiệm là thực hiện luôn thí nghiệm không phải là quy tắc an toàn trong phòng thực hành
Đáp án D
Đối tượng nào sau đây là đối tượng nghiên cứu của vật lí?
-
A.
Nghiên cứu về triển vọng phát triển của ngành du lịch nước ta trong giai đoạn tới.
-
B.
Nghiên cứu sự trao đổi chất trong cơ thể con người.
-
C.
Nghiên cứu sự hình thành và phát triển của các tầng lớp trong xã hội.
-
D.
Nghiên cứu về chuyển động cơ học.
Đáp án : D
Nghiên cứu về chuyển động cơ học là đối tượng nghiên cứu của vật lí
Đáp án D
Định luật quán tính là tên gọi thay thế cho định luật nào?
-
A.
Định luật III Newton.
-
B.
Định luật I Newton.
-
C.
Định luật bảo toàn năng lượng.
-
D.
Định luật II Newton.
Đáp án : B
Định luật quán tính là tên gọi thay thế cho Định luật I Newton
Đáp án B
Giá trị trung bình khi đo m lần cùng một đại lượng A được tính theo công thức nào dưới đây?
-
A.
\(\overline A = \frac{{{A_1} - {A_2} - ... - {A_2}}}{n}\).
-
B.
\(\overline A = \frac{{{A_1} + {A_2} + ... + {A_m}}}{m}\).
-
C.
\(\overline A = \frac{{{A_1} + {A_2} - ... - {A_n}}}{n}\)
-
D.
\(\overline A = \frac{{{A_1} + {A_2} + ... + {A_2}}}{n}\).
Đáp án : B
Giá trị trung bình khi đo m lần cùng một đại lượng A được tính theo công thức
\(\overline A = \frac{{{A_1} + {A_2} + ... + {A_m}}}{m}\)
Đáp án B
Cặp “lực” và “phản lực” trong định luật III Newton
-
A.
không bằng nhau về độ lớn.
-
B.
tác dụng vào hai vật khác nhau.
-
C.
tác dụng vào cùng một vật.
-
D.
bằng nhau về độ lớn nhưng không cùng giá.
Đáp án : B
Cặp “lực” và “phản lực” trong định luật III Newton tác dụng vào hai vật khác nhau
Đáp án B
Chọn đúng phương trình định luật II Niutơn.
-
A.
\(m\overrightarrow a - \overrightarrow F = 0\)
-
B.
\(m\overrightarrow a + \overrightarrow F = 0\)
-
C.
\(a\overrightarrow m = \overrightarrow F \)
-
D.
\(m\overrightarrow a = F\)
Đáp án : A
phương trình định luật II Niutơn \(m\overrightarrow a = \overrightarrow F \)
Đáp án A
Trường hợp nào sau đây nói đến vận tốc trung bình?
-
A.
Viên bi rơi xuống có độ lớn vận tốc lúc chạm đất là 5m/s.
-
B.
Công tơ mét của xe máy chỉ 40km/h .
-
C.
Khi đi qua điểm A, vận tốc của vật là 10 m/s.
-
D.
Vận tốc của người đi bộ là 5 km/h.
Đáp án : D
Vận tốc của người đi bộ là 5 km/h nói đến vận tốc trung bình
Đáp án D
Một xe máy đang đứng yên, sau đó khởi động và bắt đầu tăng tốc. Nếu chọn chiều dương là chiều chuyển động của xe, nhận xét nào sau đây là đúng?
-
A.
\(a < 0,v < 0.\)
-
B.
\(a > 0,v > 0.\)
-
C.
\(a > 0,v < 0.\)
-
D.
\(a < 0,v > 0.\)
Đáp án : B
Một xe máy đang đứng yên, sau đó khởi động và bắt đầu tăng tốc. Nếu chọn chiều dương là chiều chuyển động của xe \(a > 0,v > 0.\)
Đáp án B
Một học sinh đi từ A đến B sau đó đến C rồi đến D như hình vẽ. Độ dịch chuyển của học sinh là đoạn nào
-
A.
AD
-
B.
ABC
-
C.
ABCD
-
D.
AB
Đáp án : A
Độ dịch chuyển của học sinh là đoạn AD
Đáp án A
Tốc độ là đại lượng đặc trưng cho:
-
A.
khả năng duy trì chuyển động của vật.
-
B.
sự thay đổi hướng của chuyển động.
-
C.
tính chất nhanh hay chậm của chuyển động.
-
D.
sự thay đổi vị trí của vật.
Đáp án : C
Tốc độ là đại lượng đặc trưng cho tính chất nhanh hay chậm của chuyển động
Đáp án C
Đề thi học kì 1 - Đề số 4
Đề thi học kì 1 - Đề số 5
Đề thi học kì 1 - Đề số 2
Đề thi học kì 1 - Đề số 1
NỘI DUNG ÔN TẬP BÀI TẬP