Đề bài

Hiện tượng nào sau đây không thể hiện tính quán tính?

  • A.
    Viên bi có khối lượng lớn lăn xuống máng nghiêng nhanh hơn viên bi có khối lượng nhỏ.
  • B.
    Khi bút máy bị tắt mực, ta vẩy mạnh để mực văng ra.
  • C.
    Một người đứng trên xe buýt, xe hãm phanh đột ngột, người có xu hướng bị ngã về phía trước.
  • D.
    Ôtô đang chuyển động thì tắt máy nó vẫn chạy thêm một đoạn nữa rồi mới dừng lại.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Viên bi có khối lượng lớn lăn xuống máng nghiêng nhanh hơn viên bi có khối lượng nhỏ không thể hiện tính quán tính

Lời giải chi tiết :

Đáp án A

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Một vật ném xiên có quỹ đạo như hình vẽ. Tầm cao của vật ném xiên là đoạn

Bài 2 :

Kí hiệu DC hoặc dấu “-” mang ý nghĩa:

Bài 3 :

Quỹ đạo chuyển động của vật ném ngang là một

Bài 4 :

Cho các dữ kiện sau:

1. Thí nghiệm, kiểm tra dự đoán

2. Đưa ra dự đoán

3. Kết luận

4. Quan sát, thu thập thông tin

5. Xác định vấn đề cần nghiên cứu

Sắp xếp lại đúng các bước trong nghiên cứu vật lí bằng phương pháp thực nghiệm.

Bài 5 :

Trong các cách viết công thức của định luật II Niu - tơn sau đây, cách viết nào đúng?

Bài 6 :

Chuyển động của vật nào dưới đây sẽ được coi là rơi tự do nếu được thả rơi?

Bài 7 :

Một vật chuyển động thẳng đều trong 2h đi được 100km, khi đó tốc độ của vật là:

Bài 8 :

Cho đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một vật như hình. Chọn phát biểu đúng.

Bài 9 :

Lực và phản lực không có tính chất sau:

Bài 10 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Bài 11 :

Rơi tự do là một chuyển động

Bài 12 :

Điều nào sau đây sai khi nói về đặc điểm của hai lực cân bằng?

Bài 13 :

Để đo chu vi ngoài của miệng ly như hình vẽ. Em sẽ dùng thước nào để đo:

Bài 14 :

Kí hiệu Lifehack] Ý nghĩa những ký hiệu bí ẩn trên thiết bị điện tử nhà bạn mang ý nghĩa:

Bài 15 :

Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của chuyển động rơi tự do của các vật?

Bài 16 :

Cho đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một vật như hình. Chọn phát biểu đúng.

Bài 17 :

Một vật có khối lượng m đặt ở nơi có gia tốc trọng trường g. Phát biểu nào sau đây sai?

Bài 18 :

Gia tốc là một đại lượng:

Bài 19 :

Chuyển động nhanh dần đều là chuyển động có:

Bài 20 :

Quy tắc nào sau đây không phải là quy tắc an toàn trong phòng thực hành?

Bài 21 :

Đối tượng nào sau đây là đối tượng nghiên cứu của vật lí?

Bài 22 :

Định luật quán tính là tên gọi thay thế cho định luật nào?

Bài 23 :

Giá trị trung bình khi đo m lần cùng một đại lượng A được tính theo công thức nào dưới đây?

Bài 24 :

Cặp “lực” và “phản lực” trong định luật III Newton

Bài 25 :

Chọn đúng phương trình định luật II Niutơn.

Bài 26 :

Trường hợp nào sau đây nói đến vận tốc trung bình?

Bài 27 :

Một xe máy đang đứng yên, sau đó khởi động và bắt đầu tăng tốc. Nếu chọn chiều dương là chiều chuyển động của xe, nhận xét nào sau đây là đúng?

Bài 28 :

Một học sinh đi từ A đến B sau đó đến C rồi đến D như hình vẽ. Độ dịch chuyển của học sinh là đoạn nào

Bài 29 :

Tốc độ là đại lượng đặc trưng cho: