Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 5 Phonics Smart - Đề số 2

I. Choose the word whose stress partten is different from the rest. II. Choose the correct answer. III. Read and decide if each statement below if True or False. IV. Reorder the given words to make correct sentences.

Đề bài

Câu 1 :

I. Odd one out.

Câu 1.1 :

1. 

  • A.

    Backache

  • B.

    Sunburn

  • C.

    Dolphin

Câu 1.2 :

2. 

  • A.

    Panda

  • B.

    Pigeon

  • C.

    Helmet

Câu 1.3 :

3. 

  • A.

    Play hockey

  • B.

    Watch a football match

  • C.

    Shoulder pain

Câu 1.4 :

4. 

  • A.

    Wait for a bus

  • B.

    Book a tour

  • C.

    Stomachache

Câu 1.5 :

5. 

  • A.

    Expensive

  • B.

    Popular

  • C.

    Sunburn

Câu 2 :

II. Choose the correct answer.

Câu 2.1 :

1. What’s the matter with you? - I have __________.

  • A.

    a backache

  • B.

    hungry

  • C.

    exciting

Câu 2.2 :

2. What do you like _________ in your free time?

  • A.

    doing

  • B.

    do

  • C.

    did

Câu 2.3 :

3. Did you feed animals at the __________?

  • A.

    zoo

  • B.

    report

  • C.

    bus

Câu 2.4 :

4. What time __________ the club open?

  • A.

    do

  • B.

    does

  • C.

    is

Câu 2.5 :

5. The monkey is __________than the tiger.

  • A.

    smallest

  • B.

    smaller

  • C.

    more small

Câu 3 :

III. Read and complete. Use NO MORE THAN TWO WORDS.

Yesterday was a bad day. My friends had health problems. Today wasn’t any better. In the morning, I didn’t feel well. Lucy made some juice for me. Later, Ben asked me to play with him, but I felt terrible. Ben told me to eat some salad. At noon, Mr. Brown saw my tired face. He told me to wear warm clothes because he thought I was sick. After drinking juice, eating salad, and wearing warm clothes, I felt sleepy.

1. Yesterday, Alfie’s friends had __________.

2. Lucy made some juice for Alfie and Ben told him to eat some __________.

3. Mr. Brown told Alfie to __________ some warm clothes.

4. Mr. Brown thought that Alfie was __________.

5. Alfie felt __________ after eating salad, drinking juice, and wearing warm clothes.

Câu 4 :

IV. Make correct sentences, using the clues given. You can change the words/phrases given.

1. She / have / headache / .

2. Have / too much / fastfood / unhealthy /.

3. they / usually / have / pork and vebetables / dinner / ?

4. What / should / I / do / healthy / ?

5. You / should / medicine / when / you / sick / .

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

I. Odd one out.

Câu 1.1 :

1. 

  • A.

    Backache

  • B.

    Sunburn

  • C.

    Dolphin

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

1.

A. Backache (n): đau lưng

B. Sunburn (n): cháy nắng

C. Dolphin (n): cá heo

BackacheSunburn là vấn đề sức khỏe, trong khi Dolphin là một loài động vật.

Đáp án: C

Câu 1.2 :

2. 

  • A.

    Panda

  • B.

    Pigeon

  • C.

    Helmet

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

2.

A. Panda (n): gấu trúc

B. Pigeon (n): chim bồ câu

C. Helmet (n): mũ bảo hiểm

PandaPigeon đều là động vật, còn Helmet là một vật dụng.

Đáp án: C

Câu 1.3 :

3. 

  • A.

    Play hockey

  • B.

    Watch a football match

  • C.

    Shoulder pain

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

3.

A. Play hockey (v): chơi khúc côn cầu

B. Watch a football match (v): xem trận bóng đá

C. Shoulder pain (n): đau vai

Play hockeyWatch a football match là các hoạt động giải trí, còn Shoulder pain là một vấn đề sức khỏe.

Đáp án: C

Câu 1.4 :

4. 

  • A.

    Wait for a bus

  • B.

    Book a tour

  • C.

    Stomachache

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

4.

A. Wait for a bus (v): đợi xe buýt

B. Book a tour (v): đặt tour du lịch

C. Stomachache (n): đau bụng

Wait for a busBook a tour là hoạt động liên quan đến du lịch, còn Stomachache là một vấn đề sức khỏe.

Đáp án: C

Câu 1.5 :

5. 

  • A.

    Expensive

  • B.

    Popular

  • C.

    Sunburn

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

5.

A. Expensive (adj): đắt đỏ

B. Popular (adj): phổ biến

C. Sunburn (n): cháy nắng

ExpensivePopular là tính từ mô tả sự vật, trong khi Sunburn là một danh từ chỉ tình trạng sức khỏe.

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Phương pháp giải:

- Đây là bài tập về từ vựng.

- Dịch nghĩa các từ.

- Chọn ra từ khác so với các từ còn lại (về mặt nghĩa/chủ đề/trường từ vựng/...)

Câu 2 :

II. Choose the correct answer.

Câu 2.1 :

1. What’s the matter with you? - I have __________.

  • A.

    a backache

  • B.

    hungry

  • C.

    exciting

Đáp án: A

Phương pháp giải :

1. 

- Đây là câu hỏi từ vựng.

- Xác định vị trí, chức năng, loại từ của từ vựng ở chỗ trống.

- Chọn đáp án đúng nhất, đáp ứng cả về mặt nghĩa.

Lời giải chi tiết :

1. 

A backache (n): đau lưng

Hungry (adj): đói

Exciting (adj): thú vị

Câu hỏi “What’s the matter with you?” dùng để hỏi về vấn đề sức khỏe, nên ta cần danh từ chỉ bệnh.

What’s the matter with you? - I have a backache.

(Bạn bị sao thế? – Tôi bị đau lưng.)

Đáp án: C

Câu 2.2 :

2. What do you like _________ in your free time?

  • A.

    doing

  • B.

    do

  • C.

    did

Đáp án: A

Phương pháp giải :

2. 

Nhìn nhận câu và vị trí của chỗ trống, nhận định về thì, loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi,...). Áp dụng công thức của từng loại câu để xác định cần điền gì vào chỗ trống, sao cho đúng ngữ pháp và hợp lý về mặt ngữ nghĩa.

Lời giải chi tiết :

2. 

Like + V-ing: thích làm gì

What do you like doing in your free time?

(Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh?)

Đáp án: A

Câu 2.3 :

3. Did you feed animals at the __________?

  • A.

    zoo

  • B.

    report

  • C.

    bus

Đáp án: A

Phương pháp giải :

3. 

- Đây là câu hỏi từ vựng.

- Xác định vị trí, chức năng, loại từ của từ vựng ở chỗ trống.

- Chọn đáp án đúng nhất, đáp ứng cả về mặt nghĩa.

Lời giải chi tiết :

3. 

Zoo (n): sở thú

Report (n): báo cáo

Bus (n): xe buýt

Cụm từ "feed animals" (cho động vật ăn) phù hợp với “zoo” (sở thú), vì đây là nơi có nhiều động vật.

Did you feed animals at the zoo?

(Bạn có cho động vật ở sở thú ăn không?)

Đáp án: A

Câu 2.4 :

4. What time __________ the club open?

  • A.

    do

  • B.

    does

  • C.

    is

Đáp án: B

Phương pháp giải :

4. 

Nhìn nhận câu và vị trí của chỗ trống, nhận định về thì, loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi,...). Áp dụng công thức của từng loại câu để xác định cần điền gì vào chỗ trống, sao cho đúng ngữ pháp và hợp lý về mặt ngữ nghĩa.

Lời giải chi tiết :

4. 

Cấu trúc câu Wh ở thì hiện tại đơn với động từ thường:

Wh + does + chủ ngữ số ít + động từ nguyên mẫu?

What time does the club open?

(Câu lạc bộ mở cửa lúc mấy giờ?)

Đáp án: B

Câu 2.5 :

5. The monkey is __________than the tiger.

  • A.

    smallest

  • B.

    smaller

  • C.

    more small

Đáp án: B

Phương pháp giải :

5.

Nhìn nhận câu và vị trí của chỗ trống, nhận định về thì, loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi,...). Áp dụng công thức của từng loại câu để xác định cần điền gì vào chỗ trống, sao cho đúng ngữ pháp và hợp lý về mặt ngữ nghĩa.

Lời giải chi tiết :

5. 

Smallest (so sánh nhất): sai vì câu đang so sánh hai đối tượng

Smaller (so sánh hơn): đúng ngữ pháp

More small (sai): tính từ ngắn không dùng "more" để so sánh hơn

Khi so sánh hai đối tượng, ta dùng so sánh hơn của tính từ ngắn: "smaller than".

The monkey is smaller than the tiger.

(Con khỉ nhỏ hơn cơn hổ.)

Đáp án: B

Câu 3 :

III. Read and complete. Use NO MORE THAN TWO WORDS.

Yesterday was a bad day. My friends had health problems. Today wasn’t any better. In the morning, I didn’t feel well. Lucy made some juice for me. Later, Ben asked me to play with him, but I felt terrible. Ben told me to eat some salad. At noon, Mr. Brown saw my tired face. He told me to wear warm clothes because he thought I was sick. After drinking juice, eating salad, and wearing warm clothes, I felt sleepy.

1. Yesterday, Alfie’s friends had __________.

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

1.

Yesterday, Alfie’s friends had __________.

(Hôm qua, những người bạn của Alfie có ________.)

Thông tin: Yesterday was a bad day. My friends had health problems.

(Hôm qua là một ngày tệ. Bạn bè của tôi đều gặp vấn đề về sức khỏe.)

Đáp án: health problems

2. Lucy made some juice for Alfie and Ben told him to eat some __________.

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

2.

Lucy made some juice for Alfie and Ben told him to eat some __________.

(Lucy làm chút nước ép cho Alfie và Ben nhắc cậu ấy ăn chút __________.)

Thông tin: Ben told me to eat some salad.

(Cậu ấy bảo tôi nên ăn một ít salad.)

Đáp án: salad

3. Mr. Brown told Alfie to __________ some warm clothes.

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

3.

Mr. Brown told Alfie to __________ some warm clothes.

(Thầy Brown nhắc Alfie ________ thêm quần áo ấm.)

Thông tin: At noon, Mr. Brown saw my tired face. He told me to wear warm clothes because he thought I was sick.

(Đến trưa, thầy Brown thấy gương mặt mệt mỏi của tôi. Thầy bảo tôi mặc quần áo ấm vì thầy nghĩ tôi bị ốm.)

Đáp án: wear

4. Mr. Brown thought that Alfie was __________.

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

4.

Mr. Brown thought that Alfie was __________.

(Thầy Browm nghĩ rằng Alfie _________.)

Thông tin: At noon, Mr. Brown saw my tired face. He told me to wear warm clothes because he thought I was sick.

(Đến trưa, thầy Brown thấy gương mặt mệt mỏi của tôi. Thầy bảo tôi mặc quần áo ấm vì thầy nghĩ tôi bị ốm.)

Đáp án: sick

5. Alfie felt __________ after eating salad, drinking juice, and wearing warm clothes.

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

5.

Alfie felt __________ after eating salad, drinking juice, and wearing warm clothes.

(Alfie cảm thấy _________ sau khi ăn rau trộn, uống nước ép và mặc quần áo ấm.)

Thông tin: After drinking juice, eating salad, and wearing warm clothes, I felt sleepy.

(Sau khi uống nước ép, ăn salad và mặc quần áo ấm, tôi lại thấy buồn ngủ.)

Đáp án: sleepy

Phương pháp giải :

- Đọc đoạn văn, chú ý vào những thông tin đã xác định.

- Chọn ra tối đa là 2 từ phù hợp về cả nghĩa và ngữ pháp để điền vào chỗ trống.

Tạm dịch:

Hôm qua là một ngày tệ. Bạn bè của tôi đều gặp vấn đề về sức khỏe. Hôm nay cũng chẳng khá hơn chút nào. Buổi sáng, tôi cảm thấy không khỏe. Lucy làm cho tôi một ít nước ép. Sau đó, Ben rủ tôi chơi cùng, nhưng tôi cảm thấy rất mệt. Cậu ấy bảo tôi nên ăn một ít salad. Đến trưa, thầy Brown thấy gương mặt mệt mỏi của tôi. Thầy bảo tôi mặc quần áo ấm vì thầy nghĩ tôi bị ốm. Sau khi uống nước ép, ăn salad và mặc quần áo ấm, tôi lại thấy buồn ngủ.

Câu 4 :

IV. Make correct sentences, using the clues given. You can change the words/phrases given.

1. She / have / headache / .

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

1. She / have / headache / .

- Cấu trúc nói ai đó có vấn đề về sức khoẻ:

Chủ ngữ + have/has + danh từ chỉ vấn đề sức khoẻ.

- “She” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít, động từ chính trong câu cần được chia.

Đáp án: She has a headache.

(Cô ấy bị đau đầu.)

2. Have / too much / fastfood / unhealthy /.

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

2. Have / too much / fastfood / unhealthy /.

- Khi động từ làm chủ ngữ, ta cần dùng động từ ở dạng V-ing (danh động từ). Khi những danh động từ này đi kèm với động từ to be, sẽ luôn là “is”.

- Ta có cấu trúc:

V-ing + to be + tính từ.

Đáp án: Having too much fast food is unhealthy.

(Ăn quá nhiều đồ ăn nhanh là không lành mạnh.)

3. they / usually / have / pork and vebetables / dinner / ?

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

3. they / usually / have / pork and vebetables / dinner / ?

- Đây là một câu hỏi Yes/No, vậy nên nó sẽ bắt đầu bằng một trợ động từ (vì có động từ “have”)

- Ta có cấu trúc:

Do + chủ ngữ số nhiều + trạng từ tần suất + động từ nguyên mẫu + tân ngữ?

Đáp án: Do they usually have pork and vegetables for dinner?

(Họ có thường ăn thịt lợn và rau củ vào bữa tối không?)

4. What / should / I / do / healthy / ?

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

4. What / should / I / do / healthy / ?

- Cấu trúc câu hỏi Wh với “should”:

Wh + should + chủ ngữ + tân ngữ?

- Để chỉ một mục đích (để làm gì), ta dùng dạng to V của động từ đó.

Đáp án:

What should I do to be healthy?

(Tôi nên làm gì để giữa sức khoẻ?)

Hoặc:

What should I do to keep healthy?

(Tôi nên làm gì để giữa sức khoẻ?)

5. You / should / medicine / when / you / sick / .

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

5. You / should / medicine / when / you / sick / .

- Cấu trúc câu khẳng định với “should”:

Chủ ngữ + should + động từ nguyên mẫu.

- Sau “when” là một mệnh đề.

Đáp án: You should take medicine when you are sick.

(Bạn nên uống thuốc khi bạn bị ốm.)