Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 5 – Phonics Smart

Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 5 - Phonics Smart

Tải về

1. Từ vựng Từ vựng chỉ những câu lạc bộ ở trường, các hoạt động và đồ dùng học tập. 2. Ngữ pháp - Cấu trúc nói muốn làm gì với “would like”. + Câu khẳng định: Chủ ngữ + would (chủ ngữ’d) + like + động từ nguyên mẫu có to + tân ngữ. Ví dụ: I’d like to join the English club. (Tớ muốn tham gia câu lạc bộ tiếng Anh.)

A. NỘI DUNG ÔN TẬP

UNIT 1. BACK TO SCHOOL

1. Từ vựng

Từ vựng chỉ những câu lạc bộ ở trường, các hoạt động và đồ dùng học tập.

2. Ngữ pháp

- Cấu trúc nói muốn làm gì với “would like”.

+ Câu khẳng định:

Chủ ngữ + would (chủ ngữ’d) + like + động từ nguyên mẫu có to + tân ngữ.

Ví dụ: I’d like to join the English club.

(Tớ muốn tham gia câu lạc bộ tiếng Anh.)

+ Câu hỏi:

Would + chủ ngữ  like + động từ nguyên mẫu có to + tân ngữ?

Ví dụ: Would you like to join the dancing club with me?

(Cậu muốn tham gia câu lạc bộ nhảy với tớ không?)

- Hỏi đáp về cách thức với “How”:

Hỏi: How + do/does + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + tân ngữ?

Đáp: Chủ ngữ + động từ (chia theo chủ ngữ) + tân ngữ.

Ví dụ:

How do you practice speaking English?

(Bạn luyện nói tiếng Anh như thế nào?)

I talk with my foreign friends every day.

(Tớ nói chuyện với những người bạn nước ngoài hằng ngày.)

- Hỏi đáp về sự sở hữu:

Hỏi: Whose + danh từ + to be +  chủ ngữ?

Đáp: Chủ ngữ + to be + đại từ sở hữu.

Ví dụ:

Whose book is it?

(Cuốn sách này của ai vậy?)

It’s mine.

(Của tớ đấy.)

UNIT 2. SCHOOL ACTIVITIES

1. Từ vựng

Từ vựng chỉ môn học và các hoạt động ở trường.

2. Ngữ pháp

- Hỏi đáp về tần suất làm gì:

Hỏi: How often + do/does + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + tân ngữ?

Đáp: Chủ ngữ + động từ + tân ngữ + trạng từ chỉ tần suất.

Ví dụ:

How often do you have history?

(Bạn học môn lịch sử thường xuyên như thế nào?)

I have history once a week.

(Mỗi tuần tớ có 1 tiết.)

- Đưa ra đề nghị giúp đỡ với “Shall”:

Hỏi: Shall + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + tân ngữ?

Đáp:

(+) Yes, please.

(-) No, thanks.

Ví dụ:

Shall I carry the bag for you?

(Tớ giúp cậu xách cái túi nhé?)

Yes, thanks.

(Được, cảm ơn cậu.)

UNIT 3. JOBS

1. Từ vựng

Từ vựng chỉ nghề nghiệp.

2. Ngữ pháp

- Câu hỏi ở thì hiện tại đơn:

+ Với động từ “to be:

*Quy tắc dùng động từ to be và trợ động từ:

  • Chủ ngữ là I => dùng kèm am, do
  • Chủ ngữ là He, she, it, danh từ số ít, danh từ không đếm được => dùng kèm is, does
  • Chủ ngữ là We, you, they, danh từ số nhiều => dùng kèm are, do

 

Với động từ to be

Với động từ thường

Câu hỏi Yes/No

To be + chủ ngữ + cụm danh từ/ tính từ/ giới từ?

Ví dụ: Is your father a doctor?

(Bố bạn là bác sĩ phải không?)

Do/does + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu?

Ví dụ: Does your father work in a hospital?

(Bố bạn làm việc ở một bệnh viện phải không?)

Câu hỏi WH

WH + to be + chủ ngữ + cụm danh từ/ tính từ/ giới từ?

Ví dụ: What’s your mother’s job?

(Mẹ bạn làm nghề gì?)

WH + do/does + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu?

Ví dụ: What does a teacher do?

(Công việc của một giáo viên là gì?)

UNIT 4. SPENDING TIME WITH FAMILY AND FRIENDS

1. Từ vựng

- Một số tính từ và trạng từ.

- Một số hoạt động giải trí.

2. Ngữ pháp

- Một số cấu trúc miêu tả thái độ, trình độ về một điều gì đó:

+ Be good at + danh từ/động từ có đuôi -ing: giỏi về cái gì

Ví dụ: I am goot at drawing.

(Tôi vẽ rất giỏi.)

+ Be interested in + danh từ/động từ có đuôi -ing: thích, có hứng thú với cái gì

Ví dụ: He is interested in reading books.

(Anh ấy thích đọc sách.)

- Yêu cầu, muốn ai đó làm gì:

Chủ ngữ + want(s) + tân ngữ + động từ nguyên mẫu có “to”.

Ví dụ: They want him to resign.

(Họ muốn cậu ấy tái kí.)

Chủ ngữ + ask(s) + tân ngữ + động từ nguyên mẫu có “to”.

Ví dụ: She asks her sister to open the window.

(Cô ấy bảo em gái mở cửa sổ ra.)

- Trạng từ chỉ cách thức:

+ Cách thành lập: thông thường ta sẽ thêm đuôi “ly” vào sau một tính từ để tạo nên một trạng từ chỉ cách thức.

Ví dụ:

bad => badly

slow => slowly

Tuy nhiên cũng có một vài trường hợp đặc biệt, khi mà trạng từ chỉ cách thức có dạng giống y hệt tính từ tương ứng, hoặc là một từ hoàn toàn khác.

Ví dụ:

fast => fast

good => well

+ Chức năng: trạng từ chỉ cách thức thường bổ nghĩa cho động từ.

Ví dụ:

Tom kicks the ball hard. (Trạng từ “hard” bổ nghĩa cho động từ “kicks”.)

(Tom đá quả bóng rất mạnh.)

She sings well. (Trạng từ “well” bổ nghĩa cho động từ “sings”.)

(Cô ấy hát rất hay.)

UNIT 5. HOME

1. Từ vựng

Từ vựng chỉ đồ dùng và các hoạt động ở nhà.

2. Ngữ pháp

Các cấu trúc với “have to” mang nghĩa “phải làm gì”:

- Khẳng định: Chủ ngữ + have to/has to + động từ nguyên mẫu + tân ngữ.

Ví dụ: She has to buy some pillows.

(Cô ấy phải mua vài cái gối.)

- Phủ định: Chủ ngữ + don’t/doesn’t + have to + động từ nguyên mẫu + tân ngữ.

Ví dụ: I don’t have to do my homework.

(Tôi không cần làm bài tập về nhà.)

- Câu hỏi Yes/No:

Hỏi: Do/Does + chủ ngữ + have to + động từ nguyên mẫu + tân ngữ?

Đáp:

(+) Yes, chủ ngữ + do/does.

(-) No, chủ ngữ + don’t/doesn’t.

Ví dụ:

Do they have to cook a meal?

(Họ có phải nấu ăn không?)

Yes, they do.

(Họ có.)

UNIT 6. IN THE PAST

1. Từ vựng

Từ vựng chỉ một số hoạt động giải trí.

2. Ngữ pháp

- Thì quá khứ đơn:

*Lưu ý: động từ ở thì quá khứ đơn được chia thành hai loại, là động từ có quy tắc (được hình thành bằng cách thêm đuôi -ed vào sau động từ nguyên mẫu); còn động từ bất quy tắc (có dạng hoàn toàn khác với động từ nguyên mẫu).

Loại câu

Cấu trúc

Ví dụ

Khẳng định

Chủ ngữ + động từ ở thì quá khứ + tân ngữ.

They had a long trip.

(Họ đã có một chuyến đi dài.)

Câu hỏi Yes/No

Hỏi: Did + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + ...?

Trả lời:

(+) Yes, chủ ngữ + did.

(-) No, chủ ngữ + didn’t.

Did they have a good vacation?

(Chuyến đi của họ tốt đẹp chứ?)

Yes, they did.

(Đúng vậy.)

- Nói về khả năng ở thì quá khứ với “could”:

Chủ ngữ + could/couldn’t + động từ nguyên mẫu + tân ngữ (+ when + mệnh đề ở thì quá khứ đơn).

Ví dụ:

I could ride a bike when I was five years old.

(Tôi có thể đi xe đạp hồi tôi 5 tuổi.)

UNIT 7. HEALTH AND SAFETY

1. Từ vựng

- Từ vựng chỉ địa điểm và một số hoạt động tương ứng.

- Từ vựng liên quan đến ai đó được nhiều người biết đến.

2. Ngữ pháp

Thì quá khứ đơn:

Loại câu

Cấu trúc

Ví dụ

Khẳng định

Chủ ngữ + động từ ở thì quá khứ + tân ngữ.  

They had a long trip.

(Họ đã có một chuyến đi dài.)

Câu hỏi WH

WH + did + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu?

Where did you go last summer?

(Hè vừa rồi bạn đã đi đâu?)

B. BÀI TẬP

UNIT 1. BACK TO SCHOOL

Choose the correct answer.

1. I like drawing. I’ll join _________.

A. reading club

B. sports club

C. art club

2. I practice speaking English by ____________.

A. text in English

B. speak English with my foreign friends

C. watch English films

3. I love reading books. I’d like to join _______.

A. reading club

B. dancing club

C. cooking club

4. It’s cold outside. You should bring your __________.

A. coat

B. swimsuit

C. handbag

5. I enjoy ________ English songs with my friends.

A. watching

B. singing

C. speaking

6. I’d like _______ sports club because I love playing sports.

A. to join

B. joining

C. join

7. ________ do you practice reading English? – I practice by reading English novels.

A. What

B. When

C. How

8. _______ cap is it? – It’s Helen’s.

A. Whose

B. Who

C. What

9. Whose trousers are those? – They’re _______.

A. her

B. she

C. hers

10. I practice reading English by _______ English stories.

A. reads

B. reading

C. to read

UNIT 2. SCHOOL ACTIVITIES

I. Look. Choose the correct phrases.

II. Reorder the words to make correct sentences.

1. take/ every/ I/ shower/ a/ day.

2. sometimes/ go/ the/ movie theater/ They/ to

3. to/ He/ school./ rides/ his/ bike/ usually

4. you?/ for/ Shall/ carry/ the box/ I

5. twice/ have/ I/ English/ week./ a

UNIT 3. JOBS

I. Match the people with their work.

1. pilot

a. makes people laugh

2. clown

b. looks after patients

3. nurse

c. flies a plane

4. farmer

d. stops the fire

5. firefighter

e. grow vegetables and fruits

II. Make correct sentences, using the given hints.

1. What/ your father/ job/?

2. What/ a teacher/ do/?

3. What/ would/ you/ like/ do/ the future/?

4. My sister/ work/ hospital.

5. I/ would like/ a photographer.

UNIT 4. SPENDING TIME WITH FAMILY AND FRIENDS

I. Choose the correct answer.

1. Hugo is ________ singing. He sings very well.

A. good at

B. bad at

2. Mai is _______ speaking English. She always nervous before speaking.

A. interested in

B. afraid of

3. Ben is ______ playing games at home. He wants to hang out with friends.

A. bored with

B. good at

4. Nam is _______ sports. He enjoys playing sports after school every day.

A. interested in

B. afraid of

II. Make correct sentences.

1. My brother/ ask/ me/ play games with him.

2. Jane/ want/ her mom/ tell a story.

3. Nick/ play/ badminton/ bad.

4. She/ good/ speak English.                         

5. The girl/ be/ decorate/ the room.

UNIT 5. HOME

Choose the correct answer.

1. Nam always ______ the table before dinner.

A. sets

B. packs

C. folds

2. I usually ______ my sister when my parents aren’t at home.

A. look at

B. look after

C. look for

3. Do you ______ the bed after getting up in the morning?

A. cook

B. make

C. take out

4. I don’t _______ because tomorrow is Sunday.

A. fold the clothes

B. pack the school bag

C. change the towels

5. We have to ______ some soap.

A. buys

B. buying

C. buy

6. ______ she have to cook lunch?

A. Are

B. Does

C. Do

7. He ________ clean the toilet every day.

A. don’t have to

B. doesn’t have

C. doesn’t have to

8. Do ______ have to go to the English club?

A. you

B. Ben

C. she

UNIT 6. IN THE PAST

Read. Choose the correct answer.

My weekends are always something interesting to me. On Sunday mornings, my friends, Mark and Grace often (1) visit / look / clap me. We play hide-and-seek in the big garden. We also play football and draw pictures there. We often watch (2) comics / cartoons / towels on TV before lunch. My baby brother usually follows my friends because they can help him (3) set / pack / fix his bike or toys. In the afternoons, we (4) play / text / follow the drums and (5) need / shout / listen to music together. We stop activities at half past four and go home. My weekends are relaxing and have lots of fun.

II. Make correct sentences, using the given words.

1. My father/ fix/ my computer/ last night.

2. What/ you/ do/ last weekend?

3. I/ could/ write/ when/ I/ five years old.

4. you/ collect stamps/ last year ?

UNIT 7. HEALTH AND SAFETY

I. Read. Match every place with its description.

post office         funfair       stadium      city centre      bank

1. This is a place of outside entertainment. People can ride on machines and play games to win prizes.

2. There are a lot of shops there. We can go there to buy something or eat food.

3. This is a large and open area with seats around it. We can watch football games or play sports.

4. This is an organization. You can invest or borrow money, change it to foreign money, etc.

5. You can send the letters or packages here. You can buy the stamps here, too.

II. Make correct sentences, using the given words.

1. I’d like/ join/ English club.

2. Would you like/ join/ dancing club/ me?

3. I/ practise/ speak/ speak/ my foreign friends.

C. ĐÁP ÁN

UNIT 1. BACK TO SCHOOL

I. Choose the correct answers.

1. C

2. B

3. A

4. A

5. B

6. A

7. C

8. A

9. C

10. B

UNIT 2. SCHOOL ACTIVITIES

I. Look. Choose the correct phrases.

1. clean the board

2. sweep the floor

3. turn of the light

4. arrange the books

4. carry the rubbish bags

5. plant the tree

II. Reorder the words to make correct sentences.

1. I take a shower every day.

2. They sometimes go to the movie theater.

3. He usually rides his bike to school.

4. Shall I carry the box for you?

5. I have English twice a week.

UNIT 3. JOBS

I. Match the people with their work.

1 – c

2 – a

3 – b

4 – e

5 - d

II. Make correct sentences, using the given hints.

1. What’s your father’s job?

2. What does a teacher do?

3. What would you like to do in the future?

4. My sister works at a hospital.

5. I would like to be a photographer.

UNIT 4. SPENDING TIME WITH FAMILY AND FRIENDS

I. Choose the correct answer.

1. A

2. B

3. A

4. A

II. Make correct sentences.

1. My brother asks me to play games with him.

2. Jane wants her mom to tell a story.

3. Nick plays badminton badly.

4. She is good at speaking English.

5. The girl is decorating the room.

UNIT 5. HOME

Choose the correct answer.

1. A

2. B

3. B

4. B

5. C

6. B

7. C

8. A

UNIT 6. IN THE PAST

I. Read. Choose the correct answer.

1. visit

2. cartoons

3. fix

4. play

5. listen

II. Make correct sentences, using the given words.

1. My father fixed my computer last night.

2. What did you do last weekend?

3. I could write when I was five years old.

4. Did you collect stamps last year?

UNIT 7. HEALTH AND SAFETY

I. Read. Match every place with its description.

1. funfair      

2. city centre     

3. stadium     

4. bank     

5. post office         

II. Make correct sentences, using the given words.

1. I’d like to join the English club.

2. Would you like to join the dancing club with me?

3. I practise speaking by speaking with my foreign friends.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
Tải về

Tham Gia Group Dành Cho 2K14 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí