Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 5 Phonics Smart - Đề số 3

Choose the word whose stress partten is different from the rest. Choose the correct answer. Read and complete sentences below with ONLY ONE word. Recorrect the given words to make correct sentences.

Đề bài

Câu 1 :

I. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

Câu 1.1 :

1. 

  • A.

    melons

  • B.

    laughs

  • C.

    speaks

Câu 1.2 :

2. 

  • A.

    loves

  • B.

    watches

  • C.

    houses

Câu 1.3 :

3. 

  • A.

    melons

  • B.

    hats

  • C.

    walks

Câu 1.4 :

4. 

  • A.

    brushes

  • B.

    masks  

  • C.

    boxes

Câu 1.5 :

5. 

  • A.

    laughs

  • B.

    mushrooms

  • C.

    loves

Câu 2 :

II. Choose the correct answer.

Câu 2.1 :

1. _______ ruler is it? – It’s Jane’s.  

  • A.

    What

  • B.

    Who

  • C.

    Whose

Câu 2.2 :

2. My father is a _______. He teaches English at a school.

  • A.

    teacher

  • B.

    nurse

  • C.

    firefighter

Câu 2.3 :

3. How often ______ she have Math?

  • A.

    do

  • B.

    does

  • C.

    did

Câu 2.4 :

4. What ______ to be in the future?

  • A.

    would like you

  • B.

    would you like

  • C.

    you would like

Câu 2.5 :

5.  ______ to join the Music club.

  • A.

    I like

  • B.

    I’d like

  • C.

    I’s like

Câu 3 :

III. Read and complete sentences below with ONLY ONE word.

To get better at English, I watch TV shows and movies in English with subtitles to learn how native speakers talk. I usually listen to English podcasts and music to understand what people say. I pay attention to important words. I read books, blogs, and articles in English to learn new words and grammar. I start with easy things and get harder over time. I talk to my foreign friends to practice speaking English. Don't worry about making mistakes. The more you practice, the better you will become. Remember, it's important to do these things every day to make progress.

1. I

TV shows and movies in English with subtitles to learn how native speakers talk.

2. I

listen to English podcasts and music to understand what people say.

3. I

books in English to learn new words.

4. I talk to my foreign friends to practice

English.

5. It's

to do these things every day to make progress.

Câu 4 :

IV. Recorrect the given words to make correct sentences. 

1. you/ to/ with me?/ Would/ like/ join/ club/ the/ English

2. often/ my/ I/ tidy up/ on/ bedroom/ Sundays.

3. sometimes/ my/ I/ play/ after school./ with/ badminton/ friends/

4. Shall/ the box I/ carry/ for you?

5. I/ a/ twice/ have/ English/ week.

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

I. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

Câu 1.1 :

1. 

  • A.

    melons

  • B.

    laughs

  • C.

    speaks

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

A. melons /ˈmɛlənz/

B. laughs /lɑːfs/

C. speaks /spiːks/

=> Chọn A

Câu 1.2 :

2. 

  • A.

    loves

  • B.

    watches

  • C.

    houses

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

A. loves /lʌvz/ 

B. watches /ˈwɒʧɪz/

C. houses /ˈhaʊzɪz/

=> Chọn A

Câu 1.3 :

3. 

  • A.

    melons

  • B.

    hats

  • C.

    walks

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

A. melons /ˈmɛlənz/

B. hats / hæts/

C. walks /wɔːks/

=> Chọn A

Câu 1.4 :

4. 

  • A.

    brushes

  • B.

    masks  

  • C.

    boxes

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

A. brushes /ˈbrʌʃɪz/

B. masks  /mɑːsks/

C. boxes /ˈbɒksɪz/

=> Chọn B

Câu 1.5 :

5. 

  • A.

    laughs

  • B.

    mushrooms

  • C.

    loves

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

A. laughs /lɑːfs/

B. mushrooms /ˈmʌʃruːmz/

C. loves /lʌvz/ 

=> Chọn A

Câu 2 :

II. Choose the correct answer.

Câu 2.1 :

1. _______ ruler is it? – It’s Jane’s.  

  • A.

    What

  • B.

    Who

  • C.

    Whose

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

What: cái gì

Who: ai

Whose: của ai

=> Chọn C

_______ ruler is it? – It’s Jane’s.  

(Cái thước của ai vậy? - Của Jane đấy.)

Câu 2.2 :

2. My father is a _______. He teaches English at a school.

  • A.

    teacher

  • B.

    nurse

  • C.

    firefighter

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

teacher (n): giáo viên

nurse (n): y tá

firefighter (n): lính cứu hoả

=> Chọn A

My father is a teacher. He teaches English at a school.

(Bố tớ là một giáo viên. Ông ấy dạy tiếng Anh ở một trường học.)

Câu 2.3 :

3. How often ______ she have Math?

  • A.

    do

  • B.

    does

  • C.

    did

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

Với chủ ngữ “she” trong câu hỏi với động từ thường ở thì hiện tại đơn, ta dùng kèm trợ động từ “does”.

=> Chọn B

How often does she have Math?

(Cô ấy học môn Toán thường xuyên như thế nào?)

Câu 2.4 :

4. What ______ to be in the future?

  • A.

    would like you

  • B.

    would you like

  • C.

    you would like

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc hỏi ai đó muốn làm gì trong tương lai: What would + S + like + to be in the future?

=> Chọn B

What would you like to be in the future?

(Bạn muốn làm gì trong tương lai?)

Câu 2.5 :

5.  ______ to join the Music club.

  • A.

    I like

  • B.

    I’d like

  • C.

    I’s like

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc nói muốn làm gì: S + ’d like + to V

=> Chọn B

I’d like to join the Music club.

(Tớ muốn tham gia vào câu lạc bộ Âm nhạc.)

Câu 3 :

III. Read and complete sentences below with ONLY ONE word.

To get better at English, I watch TV shows and movies in English with subtitles to learn how native speakers talk. I usually listen to English podcasts and music to understand what people say. I pay attention to important words. I read books, blogs, and articles in English to learn new words and grammar. I start with easy things and get harder over time. I talk to my foreign friends to practice speaking English. Don't worry about making mistakes. The more you practice, the better you will become. Remember, it's important to do these things every day to make progress.

1. I

TV shows and movies in English with subtitles to learn how native speakers talk.

Đáp án:

TV shows and movies in English with subtitles to learn how native speakers talk.

Lời giải chi tiết :

I watch TV shows and movies in English with subtitles to learn how native speakers talk.

(Tôi xem các chương trình truyền hình và phim bằng tiếng Anh có phụ đề để tìm hiểu cách người bản xứ nói chuyện.)

2. I

listen to English podcasts and music to understand what people say.

Đáp án:

listen to English podcasts and music to understand what people say.

Lời giải chi tiết :

I usually listen to English podcasts and music to understand what people say.

(Tôi thường nghe podcast và nhạc tiếng Anh để hiểu mọi người nói gì.)

3. I

books in English to learn new words.

Đáp án:

books in English to learn new words.

Lời giải chi tiết :

I read books in English to learn new words.

(Tôi đọc sách bằng tiếng Anh để học từ mới.)

4. I talk to my foreign friends to practice

English.

Đáp án:

English.

Lời giải chi tiết :

I talk to my foreign friends to practice speaking English.

(Tôi nói chuyện với những người bạn nước ngoài để luyện nói tiếng Anh.)

5. It's

to do these things every day to make progress.

Đáp án:

to do these things every day to make progress.

Lời giải chi tiết :

It's important to do these things every day to make progress.

(Điều quan trọng là phải làm những điều này mỗi ngày để tiến bộ.)

Phương pháp giải :

Tạm dịch:

Để giỏi tiếng Anh hơn, tôi xem các chương trình truyền hình và phim bằng tiếng Anh có phụ đề để học được cách người bản xứ nói chuyện. Tôi thường nghe podcast và nhạc tiếng Anh để hiểu mọi người nói gì. Tôi chú ý đến những từ khoá quan trọng. Tôi đọc sách, blog và bài viết bằng tiếng Anh để học từ và ngữ pháp mới. Tôi bắt đầu với những điều dễ dàng và dần dần thử sức với những thứ khó hơn. Tôi nói chuyện với những người bạn nước ngoài của mình để luyện nói tiếng Anh. Đừng lo lắng về việc phạm sai lầm. Bạn càng luyện tập nhiều, bạn sẽ càng trở nên giỏi hơn. Hãy nhớ rằng, điều quan trọng là phải làm những điều này mỗi ngày để đạt được tiến bộ.

Câu 4 :

IV. Recorrect the given words to make correct sentences. 

1. you/ to/ with me?/ Would/ like/ join/ club/ the/ English

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

Would you like to join the English club with me?

(Bạn có muốn tham gia câu lạc bộ tiếng Anh cùng mình không?)

2. often/ my/ I/ tidy up/ on/ bedroom/ Sundays.

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

I often tidy up my bedroom in Sundays.

(Tôi thường dọn dẹp phòng ngủ của mình vào Chủ Nhật.)

3. sometimes/ my/ I/ play/ after school./ with/ badminton/ friends/

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

I sometimes playing badminton with my friends after school.

(Thi thoảng tôi chơi cầu lông cùng bạn bè sau giờ học.)

4. Shall/ the box I/ carry/ for you?

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

Shall I carry the box for you?

(Tớ mang cái thùng cho cậu nhé?)

5. I/ a/ twice/ have/ English/ week.

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

I have English twice a week.

(Tôi có môn tiếng Anh mỗi tuần 2 lần.)