Đề kiểm tra giữa kì I Toán 6 - Đề số 1 có lời giải chi tiết>
Đề kiểm tra giữa kì 1 toán 6 - Đề số 1 có lời giải chi tiết
Đề bài
Câu 1: (2 điểm)
Thực hiện phép tính:
a. 24.66 + 33.24 + 24
b. \({3^{^2}}.5 + {(164 - {8^2})^{}}\)
Câu 2: (3 điểm)
Tìm số tự nhiên x, biết:
a. \(9 + 2.x = {3^7}:{3^4}\)
b. \(5.(x + 35) = 515\)
c. \(\overline {34x} \) chia hết cho 3 và 5
Câu 3: (2 điểm)
a. Tìm Ư(12)
b. Viết tập hợp A các bội nhỏ hơn 60 của 9
Câu 4: (2.5 điểm)
a. Cho 3 điểm A, B, C không thẳng hàng. Vẽ đoạn thẳng AB, tia BC, đường thẳng AC.
b. Cho 3 điểm M, N, P thuộc đường thẳng a sao cho MN = 4cm,
MP = 10cm. Tính NP.
Câu 5: (0.5 điểm) Chứng minh rằng n.(n + 13) chia hết cho 2 với mọi số tự nhiên n
------------------Hết------------------
Lời giải chi tiết
Câu |
Nội dung |
Điểm |
1 |
a) 24.66 + 33.24 + 24 = 24(66 + 33 + 1) = 24.100 = 2400 |
0.5đ
0.5đ |
b) 32.5 + (164 – 82) = 9.5 + (164 – 64) = 45 + 100 = 145 |
0.5đ
0.25đ
0.25đ |
|
2
|
a. 9 + 2.x = 37 : 34 9 + 2.x = 33 = 27 2.x = 18 x = 9 |
0.5đ 0.25đ 0.25đ |
b . \(5.(x + 35) = 515\) x + 35 = 103 x = 68 Vậy x = 68 |
0. 5đ 0.25đ 0.25đ |
|
c. \(\overline {34x} \vdots 5 \Rightarrow x \in \{ 0;5\} \) Mà \(\overline {34x} \vdots 3 \Rightarrow x = 5\) |
0.5đ
0.5đ |
|
3 |
a. Ư(12)={1;2;3;4;6;12} b. A = {0;9;18;27;36;45;54} |
1đ
1đ |
4
|
a) |
1đ |
b) * Trường hợp 1: Điểm N nằm giữa M và P
HS nêu được tên trường hợp và vẽ hình đúng
Vì N nằm giữa hai điểm M và P nên MN + NP = MP Thay MN = 4cm, MP = 10cm , tính được NP = 6cm Vậy NP = 6cm * Trường hợp 2: Điểm M nằm giữa N và P
HS nêu được tên trường hợp và vẽ hình đúng
Vì điểm M nằm giữa N và P nên NM + MP = NP Thay MN = 4cm, MP = 10cm , tính được NP = 14cm Vậy NP = 14cm |
0,25đ
0,25đ 0,25đ
0,25đ
0,25đ 0,25đ |
|
5 |
Nếu n là số lẻ => n + 13 là số chẵn => n.(n + 13)\( \vdots \)2 (1) Nếu n là số chẵn => n.(n + 13)\( \vdots \)2 (2) |
0,5đ
|
Các bài khác cùng chuyên mục