Bài tập Từ vựng & Ngữ pháp Tiếng Anh 4 - Family and Friends | Ôn hè Anh 4
Đề bài
Choose the best answer.
1. Where are you ________? I am from Hung Yen province.
-
A.
from
-
B.
on
-
C.
in
2. What do you do on Saturday afternoon? - I ________ with my brother.
-
A.
visits
-
B.
go swimming
-
C.
plays football
3. What ________ are you? – I’m English.
-
A.
nationality
-
B.
weather
-
C.
name
4. When is your ________? – It’s on the first of November.
-
A.
book
-
B.
birthday
-
C.
nationality
5. ________ buildings are there at your school?
-
A.
How
-
B.
How much
-
C.
How many
Choose the correct answer.
1. Is your sports day ______ July?
-
A.
in
-
B.
om
-
C.
at
2. _______ you at the beach last wekeend?
-
A.
Are
-
B.
Was
-
C.
Were
3. ________ do you have breakfast? – I have breakfast at 7.00 in the morning.
-
A.
What
-
B.
What time
-
C.
How
4. Can you _____?
-
A.
cook
-
B.
cooking
-
C.
cooks
Choose the correct answer.
1. Where _______ she from?
-
A.
does
-
B.
are
-
C.
is
2. What do you do ________ Saturdays?
-
A.
on
-
B.
in
-
C.
at
3. She can _______ a bike.
-
A.
ride
-
B.
rides
-
C.
riding
4. Why do you like art? - _______ I want to be a painter.
-
A.
But
-
B.
And
-
C.
Because
Choose the correct answer.
1. What does he want _______?
-
A.
eat
-
B.
to eat
-
C.
eating
2. How many _________ in your school?
-
A.
classrooms
-
B.
classroom
-
C.
some classrooms
3. Jane and John ________ from America.
-
A.
is
-
B.
are
-
C.
am
4. I get up ________ 6 A.M.
-
A.
on
-
B.
in
-
C.
at
Choose the correct answer.
1. Can she _______ a bike?
-
A.
ride
-
B.
rides
-
C.
riding
2. Why do you ________ English?
-
A.
favourite
-
B.
was
-
C.
like
3. What _______ she want to drink?
-
A.
does
-
B.
do
-
C.
is
4. ________ two playgrounds in my school.
-
A.
There
-
B.
There is
-
C.
There are
Choose the correct answers.
1. _______ do you watch TV? - I watch TV in the evening.
-
A.
Where
-
B.
When
-
C.
How
2. Where does she ______ on Sundays?
-
A.
going
-
B.
goes
-
C.
go
3. _______ does he do on Saturdays? - He does yoga.
-
A.
What
-
B.
When
-
C.
Where
4. My mother is a ______. She work at a hospital.
-
A.
nurse
-
B.
farmer
-
C.
office worker
5. What’s the street ______? - It’s busy.
-
A.
do
-
B.
like
-
C.
is
6. What does your best friend ______ like? - She’s tall.
-
A.
do
-
B.
looks
-
C.
look
Choose the correct answer.
1. I live _______ 37 Nguyen Trai Street.
-
A.
on
-
B.
at
-
C.
in
2. What do you do _______ the morning?
-
A.
on
-
B.
at
-
C.
in
3. She has ______ eyes.
-
A.
round
-
B.
tall
-
C.
slim
4. She plays tennis at the _______ on Sundays.
-
A.
sports centre
-
B.
cinema
-
C.
swimming pool
5. What does he look like? - She’s ________.
-
A.
10 years old
-
B.
slim
-
C.
long hair
6. What does she do? - She’s _______.
-
A.
a teacher
-
B.
cleaning the floor
-
C.
doing yoga
Choose the correct answers.
1. I _____ my mom with the cooking in the evening.
-
A.
clean
-
B.
help
-
C.
wash
2. She buys clothes in the _______ on Sundays.
-
A.
shopping centre
-
B.
cinema
-
C.
sports centre
3. He _____ long hair.
-
A.
have
-
B.
has
-
C.
haves
4. My brother _______ at a hospital.
-
A.
works
-
B.
working
-
C.
work
5. What does he look like? - _________.
-
A.
He’s an actor
-
B.
He watches films
-
C.
He’s tall
6. _______ do you clean the floor? - I clean the floor in the morning.
-
A.
What
-
B.
When
-
C.
Where
Choose the correct answers.
1. She has _______ eyes.
-
A.
tall
-
B.
big
-
C.
tall
2. My aunt is a nurse. She works at a ________.
-
A.
factory
-
B.
nursing home
-
C.
farm
3. I wash the clothes ______ the afternoon.
-
A.
on
-
B.
in
-
C.
at
4. Where _______ he work?
-
A.
does
-
B.
is
-
C.
do
5. What’s the street like? - ____________.
-
A.
I live in Nguyen Hue street
-
B.
Yes, it is
-
C.
It’s quiet
6. My mother ________ to the sports centre and _______ tennis.
-
A.
go - play
-
B.
goes - play
-
C.
goes - plays
Choose the correct answers.
1. ________ do you do in the morning? - I wash the clothes.
-
A.
Where
-
B.
What
-
C.
When
2. What does she do ______ Sundays?
-
A.
on
-
B.
in
-
C.
at
11. What does he do? - He’s a _______.
-
A.
factory
-
B.
farm
-
C.
farmer
4. I _______ with the cooking in the evening.
-
A.
help
-
B.
clean
-
C.
wash
5. Her sister ______ at a hospital.
-
A.
works
-
B.
work
-
C.
working
6. She _______ the supermarket to buy things.
-
A.
goes
-
B.
go to
-
C.
goes to
Choose the correct answer.
1. ________ the bookshop?
-
A.
Where
-
B.
Where’s
-
C.
What’s
2. What ______ the weather like last Sunday?
-
A.
was
-
B.
is
-
C.
does
3. What’s he doing? - He’s ______ a photo.
-
A.
takes
-
B.
take
-
C.
taking
4. ______ you want to go to the bakery with me?
-
A.
Are
-
B.
Does
-
C.
Do
Choose the correct answer.
1. What was the weather last Friday? - It was _______.
-
A.
sun
-
B.
sunny
-
C.
cloud
2. _______ is that shirt? - It’s 150,000 dong.
-
A.
How much
-
B.
How many
-
C.
How often
3. I need to go to the ________ to buy some bread for breakfast.
-
A.
waterpark
-
B.
bookshop
-
C.
bakery
4. What _______ it say? - It says “Stop”.
-
A.
is
-
B.
does
-
C.
do
Choose the correct answer.
1. It was _______ yesterday. I went out for flying a kite.
-
A.
rainy
-
B.
windy
-
C.
cloudy
2. I like _______ because they sing merrily.
-
A.
crocodiles
-
B.
lions
-
C.
birds
3. What _____ they doing?
-
A.
are
-
B.
is
-
C.
do
4. What was the _______ like last weekend?
-
A.
weather
-
B.
animal
-
C.
campfire
Choose the correct answer.
1. What are _________ animals?
-
A.
this
-
B.
that
-
C.
these
2. What _______ she doing?
-
A.
is
-
B.
are
-
C.
does
3. Why do you like lions? - Because they ________ loudly.
-
A.
sing
-
B.
roar
-
C.
dance
4. ________ can I get to the nearest water park?
-
A.
What
-
B.
Who
-
C.
How
III. Choose the correct answer.
1. I ______ at 7 A.M. It’s not far from my house.
-
A.
have breakfast
-
B.
go to school
-
C.
go to bed
2. _______ you from Thailand?
-
A.
Am
-
B.
Is
-
C.
Are
3. I have English _____ Mondays.
-
A.
at
-
B.
in
-
C.
on
4. She _____ dinner at 7 o’clock.
-
A.
having
-
B.
have
-
C.
has
5. Can you ____ a horse?
-
A.
ride
-
B.
riding
-
C.
rides
II. Choose the correct answer.
1. I _____ at 6.30 AM. I often have bread and milk.
-
A.
get up
-
B.
have breakfast
-
C.
go to school
2. Do you get up _____ six o’clock?
-
A.
on
-
B.
in
-
C.
at
3. She _____ dinner at 7 o’clock.
-
A.
having
-
B.
have
-
C.
has
4. She can’t ____ the guitar, but she can _____ the piano.
-
A.
play - play
-
B.
playing - playing
-
C.
plays - plays
5. I _______ from Viet Nam.
-
A.
am
-
B.
is
-
C.
are
II. Choose the correct answer.
1. I _______ after dinner. Today I learn Maths and English.
-
A.
have lunch
-
B.
wash my face
-
C.
do my homework
2. Odd one out.
-
A.
listen
-
B.
study
-
C.
do
-
D.
weekend
3. ____ day is it today? – It’s Sunday.
-
A.
What
-
B.
How
-
C.
When
4. Do you get up _____ six o’clock?
-
A.
on
-
B.
in
-
C.
at
5. Can you cook? – No, I ____.
-
A.
can
-
B.
don’t
-
C.
can’t
Choose the best answer.
1. They ________ taking a photo.
-
A.
are
-
B.
am
-
C.
is
2. Can we _______ these pens?
-
A.
uses
-
B.
use
-
C.
using
3. Does he ______ in a police station?
-
A.
working
-
B.
works
-
C.
work
4. This is ______ dad.
-
A.
Rosy
-
B.
Rosy’s
-
C.
Rosys
5. Would you _______ chicken or pizza?
-
A.
do
-
B.
surf
-
C.
like
Lời giải và đáp án
Choose the best answer.
1. Where are you ________? I am from Hung Yen province.
-
A.
from
-
B.
on
-
C.
in
Đáp án: A
Cấu trúc hỏi ai đó đến từ đâu:
Where are your from? I am from Hung Yen province.
(Bạn đến từ đâu vậy? Tớ đến từ tỉnh Hưng Yên.)
=> Chọn A
2. What do you do on Saturday afternoon? - I ________ with my brother.
-
A.
visits
-
B.
go swimming
-
C.
plays football
Đáp án: B
Chủ ngữ “I” đi kèm động từ ở dạng nguyên thể. Trong các phương án chỉ có B là động từ nguyên thể (go).
What do you do on Saturday afternoon? - I go swimming with my brother.
(Bạn làm gì vào chiều thứ Bảy? – Tớ đi bơi cùng anh trai.)
=> Chọn B
3. What ________ are you? – I’m English.
-
A.
nationality
-
B.
weather
-
C.
name
Đáp án: A
nationality (n): quốc tịch
weather (n): thời tiết
name (n): tên
What nationality are you? – I’m English.
(Bạn mang quốc tịch gì? – Tớ là người Anh.)
=> Chọn A
4. When is your ________? – It’s on the first of November.
-
A.
book
-
B.
birthday
-
C.
nationality
Đáp án: B
book (n): sách
birthday (n): sinh nhật
nationality (n): quốc tịch
When is your birthday? – It’s on the first of November.
(Sinh nhật bạn là khi nào? – Vào ngày 1 tháng 11.)
=> Chọn B
5. ________ buildings are there at your school?
-
A.
How
-
B.
How much
-
C.
How many
Đáp án: C
Hỏi số lượng của danh từ đếm được, ta dùng “How many”.
How many buildings are there at your school?
(Có bao nhiêu toà nhà trong trường của bạn?)
=> Chọn C
Choose the correct answer.
1. Is your sports day ______ July?
-
A.
in
-
B.
om
-
C.
at
Đáp án: A
Với các tháng trong năm, ta dùng kèm giới từ “in”.
Is your sports day in July?
(Ngày hội thể thao của bạn diễn ra vào tháng 7 phải không?)
=> Chọn A
2. _______ you at the beach last wekeend?
-
A.
Are
-
B.
Was
-
C.
Were
Đáp án: C
“Last weekend” là dấu hiệu của thì quá khứ đơn. Chủ ngữ “you” dùng kèm động từ to be “were” ở thì quá khứ.
Were you at the beach last wekeend?
(Bạn đã ở bãi biển vào cuối tuần trước phải không?)
=> Chọn C
3. ________ do you have breakfast? – I have breakfast at 7.00 in the morning.
-
A.
What
-
B.
What time
-
C.
How
Đáp án: B
Nhận thấy câu trả lời mang thông tin về giờ giấc cụ thể nên câu hỏi cũng phải hỏi về thời gian, dùng “What time”.
What time do you have breakfast? – I have breakfast at 7.00 in the morning.
(Bạn ăn sáng lúc mấy giờ? – Tớ ăn sáng lúc 7h sáng.)
=> Chọn B
4. Can you _____?
-
A.
cook
-
B.
cooking
-
C.
cooks
Đáp án: A
Cấu trúc hỏi em ai đó có thể làm gì hay không: Can + S + động từ nguyên thể?
Can you cook?
(Bạn có thể nấu ăn không?)
=> Chọn A
Choose the correct answer.
1. Where _______ she from?
-
A.
does
-
B.
are
-
C.
is
Đáp án: C
Cấu trúc hỏi ai đó đến từ đâu: Where + to be + S + from?
Chủ ngữ “she” đi kèm động từ to be “is”.
Where is she from?
(Cô ấy đến từ đâu?)
Chọn C
2. What do you do ________ Saturdays?
-
A.
on
-
B.
in
-
C.
at
Đáp án: A
Với những ngày trong tuần, ta dùng kèm giới từ “on”.
What do you do on Saturdays?
(Bạn làm gì vào những ngày thứ Bảy?)
Chọn A
3. She can _______ a bike.
-
A.
ride
-
B.
rides
-
C.
riding
Đáp án: A
Sau động từ khuyết thiếu “can” là động từ nguyên thể với tất cả mọi chủ ngữ, mang nghĩa “có thể làm gì”.
She can ride a bike.
(Cô ấy có thể đi xe đạp.)
4. Why do you like art? - _______ I want to be a painter.
-
A.
But
-
B.
And
-
C.
Because
Đáp án: C
Câu hỏi hỏi về lý do (dùng “Why”) nên câu trả lời ta dùng “Because”.
Why do you like art? - Because I want to be a painter.
(Tại sao bạn thích môn mĩ thuật? – Bởi vì tớ muốn trở thành một hoạ sĩ.)
Choose the correct answer.
1. What does he want _______?
-
A.
eat
-
B.
to eat
-
C.
eating
Đáp án: B
want + to V: muốn làm gì
What does he want to eat?
(Anh ấy muốn ăn gì?)
=> Chọn B
2. How many _________ in your school?
-
A.
classrooms
-
B.
classroom
-
C.
some classrooms
Đáp án: A
How many + danh từ số nhiều: hỏi số lượng của danh từ đếm được
How many classrooms in your school?
(Có bao nhiêu phòng học trong trường của bạm?)
=> Chọn A
3. Jane and John ________ from America.
-
A.
is
-
B.
are
-
C.
am
Đáp án: B
“Jane and John” là chủ ngữ số nhiều, đi kèm động từ to be “are”.
Jane and John are from America.
(Jane và John đến từ Mỹ.)
=> Chọn B
4. I get up ________ 6 A.M.
-
A.
on
-
B.
in
-
C.
at
Đáp án: C
Các mốc giờ giấc cụ thể trong ngày dùng kèm giới từ “at”.
I get up at 6 A.M.
(Tôi thức dậy lúc 6 giờ sáng.)
=> Chọn A
Choose the correct answer.
1. Can she _______ a bike?
-
A.
ride
-
B.
rides
-
C.
riding
Đáp án: A
Cấu trúc hỏi xem ai có khả năng làm gì hay không?
Can + S + động từ nguyên thể?
Can she ride a bike?
(Cô ấy có thể đi xe đạp không?)
Chọn A
2. Why do you ________ English?
-
A.
favourite
-
B.
was
-
C.
like
Đáp án: C
Cấu trúc hỏi xem ai đó thích môn học nào:
Why + do/does + S + like + môn học?
Why do you like English?
(Tại sao bạn thích môn tiếng Anh?)
Chọn C
3. What _______ she want to drink?
-
A.
does
-
B.
do
-
C.
is
Đáp án: A
Khi thành lập câu hỏi với động từ thường, ta cần dùng trợ động từ do/does. Trong câu này, chủ ngữ là “she” nên ta dùng trợ động từ “does”.
What does she want to drink?
(Cô ấy muốn uống gì?)
=> Chọn A
4. ________ two playgrounds in my school.
-
A.
There
-
B.
There is
-
C.
There are
Đáp án: C
Cấu trúc nói có cái gì số nhiều: There are + danh từ số nhiều
There are two playgrounds in my school.
(Có 2 sân chơi trong trường của tớ.)
Chọn C
Choose the correct answers.
1. _______ do you watch TV? - I watch TV in the evening.
-
A.
Where
-
B.
When
-
C.
How
Đáp án: B
Câu trả lời mang nội dung về thời gian, việc làm nên ở câu hỏi ta dùng “When”.
When do you watch TV? - I watch TV in the evening.
(Bạn xem TV vào khi nào? - Tôi xem TV vào buổi tối.)
=> Chọn B
2. Where does she ______ on Sundays?
-
A.
going
-
B.
goes
-
C.
go
Đáp án: C
Trong câu hỏi, khi đã có sự xuất hiện của trợ động từ (trong trường hợp này là trợ động từ “does”) thì động từ chính trong câu trở về dạng nguyên thể với tất cả mọi ngôi.
Where does she go on Sundays?
=> Chọn C
3. _______ does he do on Saturdays? - He does yoga.
-
A.
What
-
B.
When
-
C.
Where
Đáp án: A
Cấu trúc câu hỏi ai đó làm gì vào khoảng thời gian nhất định:
What + do/does + S + do + thời gian?
What does he do on Saturdays? - He does yoga.
(Anh ấy làm gì vào mỗi thứ Bảy? - Anh ấy tập yoga.)
=> Chọn A
4. My mother is a ______. She work at a hospital.
-
A.
nurse
-
B.
farmer
-
C.
office worker
Đáp án: A
nurse (n): y tá
farmer (n): nông dân
office worker (n): nhân viên văn phòng
My mother is a nurse. She work at a hospital.
(Mẹ tôi là một y tá. Bà ấy làm việc ở một bệnh viện.)
=> Chọn A
5. What’s the street ______? - It’s busy.
-
A.
do
-
B.
like
-
C.
is
Đáp án: B
Cấu trúc hỏi cái gì đó như thế nào: What’s + the + danh từ số ít + like?
What’s the street like? - It’s busy.
(Con phố như thế nào? - Nó nhộn nhịp.)
=> Chọn B
6. What does your best friend ______ like? - She’s tall.
-
A.
do
-
B.
looks
-
C.
look
Đáp án: C
Hỏi về ngại hình của ai đó: What + do/does + S + look like?
What does your best friend look like? - She’s tall.
(Bạn thân của bạn trông như thế nào? - Cô ấy cao.)
=> Chọn C
Choose the correct answer.
1. I live _______ 37 Nguyen Trai Street.
-
A.
on
-
B.
at
-
C.
in
Đáp án: B
Với những địa chỉ có số nhà, dùng kèm giới từ “at”.
I live at 37 Nguyen Trai Street.
(Tôi sống ở số 37 đường Nguyễn Trãi.)
=> Chọn B
2. What do you do _______ the morning?
-
A.
on
-
B.
at
-
C.
in
Đáp án: C
Thời gian buổi sáng (the morning) đi kèm giới từ “in”.
What do you do in he morning?
(Bạn làm gì vào buổi sáng?)
=> Chọn C
3. She has ______ eyes.
-
A.
round
-
B.
tall
-
C.
slim
Đáp án: A
round (adj): tròn
tall (adj): cao
slim (adj): gầy
She has round eyes.
(Cô ấy có đôi mắt tròn.)
=> Chọn A
4. She plays tennis at the _______ on Sundays.
-
A.
sports centre
-
B.
cinema
-
C.
swimming pool
Đáp án: A
sports centre (n): trung tâm thể thao
cinema (n): rạp chiếu phim
swimming pool (n): hồ bơi
She plays tennis at the sports centre on Sundays.
(Cô ấy chơi quần vợt ở trung tâm thể thao vào mỗi Chủ Nhật.)
=> Chọn A
5. What does he look like? - She’s ________.
-
A.
10 years old
-
B.
slim
-
C.
long hair
Đáp án: B
Câu hỏi mang nội dung hỏi về ngoại hình của ai đó nên câu hỏi cũng cần mang nội dung về việc miêu tả ngoại hình.
What does he look like? - She’s slim.
(Cô ấy trông như thế nào? - Cô ấy gầy.)
=> Chọn B
6. What does she do? - She’s _______.
-
A.
a teacher
-
B.
cleaning the floor
-
C.
doing yoga
Đáp án: A
Câu hỏi mang nội dung hỏi về nghề nghiệp, nên câu hỏi cũng cần mang nội dung trả lời về nghề nghiệp.
What does she do? - She’s a teacher.
(Cô ấy làm ngề gì? - Cô ấy là một giáo viên.)
=> Chọn A
Choose the correct answers.
1. I _____ my mom with the cooking in the evening.
-
A.
clean
-
B.
help
-
C.
wash
Đáp án: B
clean (v): lau, dọn dẹp
help (v): giúp đỡ
wash (v): rửa, giặt
I help my mom with the cooking in the evening.
(Tôi giúp mẹ nấu ăn vào buổi tối.)
=> Chọn B
2. She buys clothes in the _______ on Sundays.
-
A.
shopping centre
-
B.
cinema
-
C.
sports centre
Đáp án: A
shopping centre (n): trung tâm mua sắm
cinema (n): rạp chiếu phim
sports centre (n): trung tâm thể thao
She buys clothes in the shopping centre on Sundays.
(Cô ấy mua quần áo ở trung tâm thương mại vào mỗi Chủ Nhật.)
=> Chọn A
3. He _____ long hair.
-
A.
have
-
B.
has
-
C.
haves
Đáp án: B
“He” trong câu này là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên động từ chính trong câu phải được chia.
He has long hair.
(Cô ấy có mái tóc đen.)
=> Chọn B
4. My brother _______ at a hospital.
-
A.
works
-
B.
working
-
C.
work
Đáp án: A
“My mother” trong câu này là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên động từ chính trong câu phải được chia.
My brother works at a hospital.
(Mẹ tôi làm việc ở một bệnh viện.)
=> Chọn A
5. What does he look like? - _________.
-
A.
He’s an actor
-
B.
He watches films
-
C.
He’s tall
Đáp án: C
Câu hỏi hỏi về ngoại hình nên câu trả lời cũng cần mang thông tin về miêu tả ngoại hình.
What does he look like? - He’s tall.
(Anh ấy trông như thế nào? - Anh ấy cao.)
=> Chọn C
6. _______ do you clean the floor? - I clean the floor in the morning.
-
A.
What
-
B.
When
-
C.
Where
Đáp án: B
Vì câu hỏi mang thông tin về thời điểm nên câu hỏi cũng phải là câu hỏi về thời điểm, dùng “When”.
When do you clean the floor? - I clean the floor in the morning.
(Khi nào bạn lau nhà? - Tôi lau nhà vào buổi sáng.)
=> Chọn B
Choose the correct answers.
1. She has _______ eyes.
-
A.
tall
-
B.
big
-
C.
tall
Đáp án: B
tall (adj): cao
big (adj): to
slim (adj): gầy
She has big eyes.
(Cô ấy có đôi mắt to.)
=> Chọn B
2. My aunt is a nurse. She works at a ________.
-
A.
factory
-
B.
nursing home
-
C.
farm
Đáp án: B
factory (n): nhà máy
nursing home (n): viện dưỡng lão
farm (n): nông trại
My aunt is a nurse. She works at a nursing home.
(Cô tôi là một y tá. Cô ấy làm ở một viện dưỡng lão.)
=> Chọn B
3. I wash the clothes ______ the afternoon.
-
A.
on
-
B.
in
-
C.
at
Đáp án: B
Đối với thời điểm buổi chiều (the afternoon), ta dùng kèm giới từ “in”.
I wash the clothes in the afternoon.
(Tôi giặt quần áo vào buổi chiều.)
=> Chọn B
4. Where _______ he work?
-
A.
does
-
B.
is
-
C.
do
Đáp án: A
Cấu trúc hỏi nơi làm việc của ai đó: Where + do/does + S + work?
Where does he work?
(Anh ấy làm việc ở đâu?)
=> Chọn A
5. What’s the street like? - ____________.
-
A.
I live in Nguyen Hue street
-
B.
Yes, it is
-
C.
It’s quiet
Đáp án: C
Câu hỏi hỏi về đặc điểm của sự vật nên câu trả lời cần mang thông tin miêu tả sự vật.
What’s the street like? - It’s quiet.
(Con phố như thế nào? - Nó yên tĩnh.)
=> Chọn C
6. My mother ________ to the sports centre and _______ tennis.
-
A.
go - play
-
B.
goes - play
-
C.
goes - plays
Đáp án: C
“My mother” trong câu này là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên các động từ chính trong câu cần phải chia.
My mother goes to the sports centre and plays tennis.
(Mẹ tôi đến trung tâm thể thao và chơi quần vợt.)
=> Chọn C
Choose the correct answers.
1. ________ do you do in the morning? - I wash the clothes.
-
A.
Where
-
B.
What
-
C.
When
Đáp án: B
Câu trả lời mang nội dung về hoạt động nên ở câu hỏi ta dùng từ để hỏi “What”.
What do you do in the morning? - I wash the clothes.
=> Chọn B
2. What does she do ______ Sundays?
-
A.
on
-
B.
in
-
C.
at
Đáp án: A
Với những ngày trong tuần, t dùng kèm giới từ “on”.
What does she do on Sundays?
(Cô ấy làm gì vào những ngày Chủ Nhật?)
=> Chọn A
11. What does he do? - He’s a _______.
-
A.
factory
-
B.
farm
-
C.
farmer
Đáp án: C
factory (n): nhà máy
farm (n): nông trại
farmer (n): nông dân
=> Chỉ có đáp án C là danh từ chỉ nghề nghiệp.
What does he do? - He’s a farmer.
(Anh ấy làm nghề gì? - Anh ấy là một nông dân.)
=> Chọn C
4. I _______ with the cooking in the evening.
-
A.
help
-
B.
clean
-
C.
wash
Đáp án: A
help (v): giúp đỡ
clean (v): làm sạch, dọn dẹp
wash (v): rửa, giặt
I help with the cooking in the evening.
(Tôi giúp nấu ăn vào buổi tối.)
=> Chọn A
5. Her sister ______ at a hospital.
-
A.
works
-
B.
work
-
C.
working
Đáp án: A
“Her sister” trong câu này là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên động từ chính trong câu cần phải chia.
Her sister works at a hospital.
(Chị gái của cô ấy làm việc tại một bệnh viện.)
=> Chọn A
6. She _______ the supermarket to buy things.
-
A.
goes
-
B.
go to
-
C.
goes to
Đáp án: C
“She” trong câu này là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên động từ chính trong câu cần phải chia.
Go to + địa điểm cụ thể: đi đến đâu đó
She goes to the supermarket to buy things.
(Cô ấy đi ến siêu thị để mua đồ.)
=> Chọn C
Choose the correct answer.
1. ________ the bookshop?
-
A.
Where
-
B.
Where’s
-
C.
What’s
Đáp án: B
Where’s the bookshop?
(Tiệm sách ở đâu?)
2. What ______ the weather like last Sunday?
-
A.
was
-
B.
is
-
C.
does
Đáp án: A
What was the weather like last Sunday?
(Thời tiết Chủ Nhật tuần trước thế nào?)
3. What’s he doing? - He’s ______ a photo.
-
A.
takes
-
B.
take
-
C.
taking
Đáp án: C
What’s he doing? - He’s taking a photo.
(Anh ấy đang làm gì vậy? - Anh ấy đang chụp ảnh.)
4. ______ you want to go to the bakery with me?
-
A.
Are
-
B.
Does
-
C.
Do
Đáp án: C
Do you want to go to the bakery with me?
(Cậu có muốn đến tiệm bánh với tớ không?)
Choose the correct answer.
1. What was the weather last Friday? - It was _______.
-
A.
sun
-
B.
sunny
-
C.
cloud
Đáp án: B
Sau động từ to be cần là một tính từ.
What was the weather last Friday? - It was sunny.
(Thứ Sáu tuần trước thời tiết thế nào? - Trời nắng.)
=> Chọn C
2. _______ is that shirt? - It’s 150,000 dong.
-
A.
How much
-
B.
How many
-
C.
How often
Đáp án: A
Để hỏi giá, ta dùng “How much”.
How much is that shirt? - It’s 150,000 dong.
(Cái áo sơ mi đó giá bao nhiêu? - Nó có gía 150,000 đồng.)
=> Chọn A
3. I need to go to the ________ to buy some bread for breakfast.
-
A.
waterpark
-
B.
bookshop
-
C.
bakery
Đáp án: C
buy some bread: mua một ít bánh mì
Trong các đáp án chỉ có “bakery” là địa điểm phù hợp nhất.
I need to go to the bakery to buy some bread for breakfast.
(Tôi cần đến tiệm bánh để mua chút bánh mì về ăn sáng.)
=> Chọn C
4. What _______ it say? - It says “Stop”.
-
A.
is
-
B.
does
-
C.
do
Đáp án: B
Câu hỏi với động từ thường, chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít phải dùng trợ động từ “does”.
What does it say? - It says “Stop”.
(Nó có nghĩa gì vậy? - Nó có nghĩa “Dừng lại”.)
=> Chọn B
Choose the correct answer.
1. It was _______ yesterday. I went out for flying a kite.
-
A.
rainy
-
B.
windy
-
C.
cloudy
Đáp án: B
rainy (adj): trời mưa
windy (adj): trời gió
cloudy (adj): trời có mây
It was windy yesterday. I went out for flying a kite.
(Hôm qua trời có gió. Tôi đã ra ngoài để đi thả diều.)
=> Chọn B
2. I like _______ because they sing merrily.
-
A.
crocodiles
-
B.
lions
-
C.
birds
Đáp án: C
crocodiles (n): cá sấu (số nhiều)
lions (n): sư tử (số nhiều)
birds (n): chim (số nhiều)
I like birds because they sing merrily.
(Tôi thích những con chim bởi vì chúng hát rất hay.)
=> Chọn C
3. What _____ they doing?
-
A.
are
-
B.
is
-
C.
do
Đáp án: A
“They” là chủ ngữ số nhiều nên động từ to be tương ứng là “are”.
What are they doing?
(Họ đang làm gì vậy?)
=> Chọn A
4. What was the _______ like last weekend?
-
A.
weather
-
B.
animal
-
C.
campfire
Đáp án: A
weather (n): thời tiết
animal (n): động vật
campfire (n): lửa trại
What was the weather like last weekend?
(Cuối tuần trước thời tiết như thế nào?)
=> Chọn A
Choose the correct answer.
1. What are _________ animals?
-
A.
this
-
B.
that
-
C.
these
Đáp án: C
“Animals” là danh từ số nhiều, dùng với chỉ từ “these”.
What are these animals?
(Những con vật này là con gì?)
=> Chọn C
2. What _______ she doing?
-
A.
is
-
B.
are
-
C.
does
Đáp án: A
“She” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít, động từ to be dùng kèm phải là “is”.
What is she doing?
(Cô ấy đang làm gì vây?)
=> Chọn A
3. Why do you like lions? - Because they ________ loudly.
-
A.
sing
-
B.
roar
-
C.
dance
Đáp án: B
sing (v): hát
roar (v): gầm
dance (v): nhảy
Why do you like lions? - Because they roar loudly.
(Tại sao bạn thích những con sư tử vậy? - Bởi vì chúng gầm rất lớn.)
=> Chọn C
4. ________ can I get to the nearest water park?
-
A.
What
-
B.
Who
-
C.
How
Đáp án: C
Cấu trúc câu hỏi đường: How can I get to + địa điểm?
How can I get to the nearest water park?
(Làm thế nào để tôi có thể đến được công viên nước gần nhất?)
=> Chọn C
III. Choose the correct answer.
1. I ______ at 7 A.M. It’s not far from my house.
-
A.
have breakfast
-
B.
go to school
-
C.
go to bed
Đáp án: B
have breakfast: ăn sáng
go to school: đi học
go to bed: đi ngủ
=> Chọn B
I go to school at 7 A.M. It’s not far from my house.
(Tôi đến trường lúc 7 giờ sáng. Nó không cách xa nhà tôi lắm.)
2. _______ you from Thailand?
-
A.
Am
-
B.
Is
-
C.
Are
Đáp án: C
Chủ ngữ “you” đi kèm động từ to be “are”.
=> Chọn C
Are you from Thailand?
(Bạn đến từ Thái Lan phải không?)
3. I have English _____ Mondays.
-
A.
at
-
B.
in
-
C.
on
Đáp án: C
Với các thứ trong tuần, ta dùng kèm giới từ “on”.
=> Chọn C
I have English on Mondays.
(Tôi có môn tiếng Anh vào mỗi thứ Hai.)
4. She _____ dinner at 7 o’clock.
-
A.
having
-
B.
have
-
C.
has
Đáp án: C
Chủ ngữ là “she” nên động từ chính đi kèm phải chia: have => has
=> Chọn C
She has dinner at 7 o’clock.
(Cô ấy ăn tối lúc 7 giờ.)
5. Can you ____ a horse?
-
A.
ride
-
B.
riding
-
C.
rides
Đáp án: A
Sau “can” luôn là động từ nguyên thể với tất cả mọi chủ ngữ.
=> Chọn A
Can you ride a horse?
(Bạn có thể cưỡi ngựa không?)
II. Choose the correct answer.
1. I _____ at 6.30 AM. I often have bread and milk.
-
A.
get up
-
B.
have breakfast
-
C.
go to school
Đáp án: B
A. get up (v phr.): thức dậy
B. have breakfast (v phr.): ăn sáng
C. go to school (v phr.): đi học
=> Chọn B
I have breakfast at 6.30 AM. I often have bread and milk.
(Tôi ăn sáng lúc 6.30 sáng. Tôi thường ăn bánh mì và uống sữa.)
2. Do you get up _____ six o’clock?
-
A.
on
-
B.
in
-
C.
at
Đáp án: C
At + giờ giấc cụ thể
=> Chọn C
Do you get up at six o’clock? (Bạn thức dậy lúc 6 giờ phải không?)
3. She _____ dinner at 7 o’clock.
-
A.
having
-
B.
have
-
C.
has
Đáp án: C
Chủ ngữ là “she” nên động từ chính đi kèm phải chia: have => has
=> Chọn C
She has dinner at 7 o’clock. (Cô ấy ăn tối lúc 7 giờ.)
4. She can’t ____ the guitar, but she can _____ the piano.
-
A.
play - play
-
B.
playing - playing
-
C.
plays - plays
Đáp án: A
Sau “can” luôn là động từ nguyên thể với tất cả mọi ngôi.
=> Chọn A
She can’t play the guitar, but she can play the piano.
(Cô ấy không thể chơi đàn ghi-ta, nhưng cô ấy có thể chơi đàn dương cầm.)
5. I _______ from Viet Nam.
-
A.
am
-
B.
is
-
C.
are
Đáp án: A
Chủ ngữ “I” đi với động từ tobe “am”.
=> Chọn A
I am from Viet Nam. (Tôi đến từ Việt Nam.)
II. Choose the correct answer.
1. I _______ after dinner. Today I learn Maths and English.
-
A.
have lunch
-
B.
wash my face
-
C.
do my homework
Đáp án: C
A. have lunch (v. phr): ăn trưa
B. wash my face (v. phr): rửa mặt
C. do my homework (v. phr): làm bài tập về nhà
I do my homework after dinner. Today I learn Maths and English.
(Tôi làm bài tập về nhà sau bữa tối. Hôm nay tôi học Toán và tiếng Anh.)
=> Chọn C
2. Odd one out.
-
A.
listen
-
B.
study
-
C.
do
-
D.
weekend
Đáp án: D
listen (v): nghe
study (v): học
do (v): làm
weekend (n): cuối tuần
Giải thích: đáp án D là danh từ, các phương án còn lại đều là các động từ.
=> Chọn D
3. ____ day is it today? – It’s Sunday.
-
A.
What
-
B.
How
-
C.
When
Đáp án: A
Cấu trúc hỏi thứ trong tuần: What day is it today?
What day is it today? – It’s Sunday.
(Hôm nay là thứ mấy? – Hôm nay là Chủ Nhật.)
=> Chọn A
4. Do you get up _____ six o’clock?
-
A.
on
-
B.
in
-
C.
at
Đáp án: C
At + giờ giấc cụ thể
Do you get up at six o’clock?
(Bạn thức dậy lúc 6 giờ phải không?)
=> Chọn C
5. Can you cook? – No, I ____.
-
A.
can
-
B.
don’t
-
C.
can’t
Đáp án: C
Cấu trúc câu trả lời ngắn dạng phủ định cho câu hỏi Yes/No với “Can”: No, S can’t.
Can you cook? – No, I can’t.
(Bạn có thể nấu ăn không? – Không, mình không thể.)
=> Chọn C
Choose the best answer.
1. They ________ taking a photo.
-
A.
are
-
B.
am
-
C.
is
Đáp án: A
Cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại tiếp diễn: S + to be + V-ing.
Chủ ngữ “they” đi kèm động từ to be “are”.
They are taking a photo.
(Họ đang chụp ảnh.)
=> Chọn A
2. Can we _______ these pens?
-
A.
uses
-
B.
use
-
C.
using
Đáp án: B
Cấu trúc hỏi xin phép ai để làm gì:
Can + S + V nguyên thể?
Can we use these pens?
(Chúng tôi có thể dùng những cái bút này không?)
=> Chọn B
3. Does he ______ in a police station?
-
A.
working
-
B.
works
-
C.
work
Đáp án: C
Trong câu hỏi có chứa trợ động từ (trong trường hợp này là “does”) thì động từ chính trong câu trở về dạng nguyên thể.
Does he work in a police station?
(Anh ấy làm việc ở sở cảnh sát phải không?)
=> Chọn C
4. This is ______ dad.
-
A.
Rosy
-
B.
Rosy’s
-
C.
Rosys
Đáp án: B
Cách thành lập sở hữu cách: thêm ‘s vào sao danh từ số ít và tên riêng.
This is Rosy’s dad.
(Đây là bố của Rosy.)
=> Chọn B
5. Would you _______ chicken or pizza?
-
A.
do
-
B.
surf
-
C.
like
Đáp án: C
Would you like: cấu trúc hỏi, mời một cách lịch sự.
Would you like chicken or pizza?
(Bạn thích gà hay pizza?)
=> Chọn C
Tổng hợp các bài tập đọc hiểu ôn hè lớp 4 lên lớp 5 bộ sách Family and Friends.
Tổng hợp các bài tập ngữ âm ôn hè lớp 4 lên lớp 5 bộ sách Family and Friends.
- Bài tập Đọc hiểu Tiếng Anh 4 - iLearn Smart Start | Ôn hè Anh 4
- Bài tập Đọc hiểu Tiếng Anh 4 - Family and Friends | Ôn hè Anh 4
- Bài tập Đọc hiểu Tiếng Anh 4 - Global Success | Ôn hè Anh 4
- Bài tập Từ vựng & Ngữ pháp Tiếng Anh 4 - iLearn Smart Start | Ôn hè Anh 4
- Bài tập Từ vựng & Ngữ pháp Tiếng Anh 4 - Family and Friends | Ôn hè Anh 4