Đề bài

Choose the best answer.

Câu 1 :

1. Where are you ________? I am from Hung Yen province.

  • A

    from

  • B

    on

  • C

    in

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc hỏi ai đó đến từ đâu:

Where are your from? I am from Hung Yen province.

(Bạn đến từ đâu vậy? Tớ đến từ tỉnh Hưng Yên.)

=> Chọn A 

Câu 2 :

2. What do you do on Saturday afternoon? - I ________ with my brother.

  • A

    visits

  • B

    go swimming

  • C

    plays football

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

Chủ ngữ “I” đi kèm động từ ở dạng nguyên thể. Trong các phương án chỉ có B là động từ nguyên thể (go).

What do you do on Saturday afternoon? - I go swimming with my brother.

(Bạn làm gì vào chiều thứ Bảy? – Tớ đi bơi cùng anh trai.)

=> Chọn B 

Câu 3 :

3. What ________ are you? – I’m English.

  • A

    nationality

  • B

    weather

  • C

    name

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

nationality (n): quốc tịch

weather (n): thời tiết

name (n): tên

What nationality are you? – I’m English.

(Bạn mang quốc tịch gì? – Tớ là người Anh.)

=> Chọn A 

Câu 4 :

4. When is your ________? – It’s on the first of November.

  • A

    book 

  • B

    birthday

  • C

    nationality

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

book (n): sách

birthday (n): sinh nhật

nationality (n): quốc tịch

When is your birthday? – It’s on the first of November.

(Sinh nhật bạn là khi nào? – Vào ngày 1 tháng 11.)

=> Chọn B 

Câu 5 :

5. ________ buildings are there at your school? 

  • A

    How

  • B

    How much

  • C

    How many

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

Hỏi số lượng của danh từ đếm được, ta dùng “How many”.

How many buildings are there at your school?

(Có bao nhiêu toà nhà trong trường của bạn?)

=> Chọn C