Đề bài

II. Choose the correct answer.

Câu 1 :

1. I _____ at 6.30 AM. I often have bread and milk.

  • A

    get up

  • B

    have breakfast

  • C

    go to school

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

A. get up (v phr.): thức dậy

B. have breakfast (v phr.): ăn sáng

C. go to school (v phr.): đi học

=> Chọn B

I have breakfast at 6.30 AM. I often have bread and milk.

(Tôi ăn sáng lúc 6.30 sáng. Tôi thường ăn bánh mì và uống sữa.)

Câu 2 :

2. Do you get up _____ six o’clock?

  • A

    on 

  • B

    in

  • C

    at

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

At + giờ giấc cụ thể

=> Chọn C

Do you get up at six o’clock? (Bạn thức dậy lúc 6 giờ phải không?) 

Câu 3 :

3. She _____ dinner at 7 o’clock. 

  • A

    having 

  • B

    have

  • C

    has

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

Chủ ngữ là “she” nên động từ chính đi kèm phải chia: have => has

=> Chọn C

She has dinner at 7 o’clock. (Cô ấy ăn tối lúc 7 giờ.) 

Câu 4 :

4. She can’t ____ the guitar, but she can _____ the piano. 

  • A

    play - play

  • B

    playing - playing 

  • C

    plays - plays 

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

Sau “can” luôn là động từ nguyên thể  với tất cả mọi ngôi. 

=> Chọn A

She can’t play the guitar, but she can play the piano.

(Cô ấy không thể chơi đàn ghi-ta, nhưng cô ấy có thể chơi đàn dương cầm.)

Câu 5 :

5. I _______ from Viet Nam.

  • A

    am

  • B

    is

  • C

     are

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

Chủ ngữ “I” đi với động từ tobe “am”. 

=> Chọn A

I am from Viet Nam. (Tôi đến từ Việt Nam.) 

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

3. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

3. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

4. Read and match. 

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

3. Read and circle.

(Đọc và khoanh.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

4. Read and match. 

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

2. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

9. Read and write.

(Đọc và viết.)

1. Is this (Tom) ______ boots?

2. It’s (his sister) ______ jacket.

3. Are these (your parents) ______ raincoats? 

4. They’re (Mia) ______ shorts? 

Xem lời giải >>
Bài 8 :

10. Look. Read and write.

(Nhìn. Đọc và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

2. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

4. Write.

(Viết)

Can we

Is she

What do we

Are you

Xem lời giải >>
Bài 12 :

2. Look. Read and circle.

(Nhìn tranh. Đọc và khoanh tròn.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

3. Point to the picture in 2. Ask and answer.

(Chỉ vào bức tranh ở câu 2. Đặt câu hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

4. Talk with a friend. 

(Nói chuyện với một người bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

2. Read and choose the correct responses. 

(Đọc và chọn câu trả lời đúng.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

5. Write the sentences. 

(Viết các câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

3. Ask and answer.

(Đặt câu hỏi và trả lời.)

1. My favorite animal is cat.

(Con vật yêu thích của tôi là mèo.)

2. It is cute.

(Nó rất đáng yêu.)

3. It has grey fur, pink nose and cute face.

(Nó có lông màu xám, mũi hồng, khuôn mặt đáng yêu.)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết câu hoàn chỉnh.)

Xem lời giải >>