Đề bài

3. Read and match.

(Đọc và nối.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1.c

2. d

3. b

4. e

5. a

1 - c 

What time is it? (Bây giờ là mấy giờ?)

It’s twelve o’clock. (Bây giờ là 12 giờ.)

2 - d

Where’s she from? (Cô ấy đến từ đâu?)

She’s from Malaysia. (Cô ấy đến từ Mã Lai.)

3 - b 

When’s your birthday? (Khi nào là sinh nhật của bạn?)

It’s in April. (Vào tháng tư.)

4 - e 

What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)

It’s Tuesday. (Hôm nay là thứ ba.)

5 - a 

What do you want to eat? (Bạn muốn ăn gì?) 

I want some grapes. (Tôi muốn ít nho.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

3. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

4. Read and match. 

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

3. Read and circle.

(Đọc và khoanh.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

4. Read and match. 

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

2. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

9. Read and write.

(Đọc và viết.)

1. Is this (Tom) ______ boots?

2. It’s (his sister) ______ jacket.

3. Are these (your parents) ______ raincoats? 

4. They’re (Mia) ______ shorts? 

Xem lời giải >>
Bài 7 :

10. Look. Read and write.

(Nhìn. Đọc và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

2. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

2. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

4. Write.

(Viết)

Can we

Is she

What do we

Are you

Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Look. Read and circle.

(Nhìn tranh. Đọc và khoanh tròn.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

3. Point to the picture in 2. Ask and answer.

(Chỉ vào bức tranh ở câu 2. Đặt câu hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

4. Talk with a friend. 

(Nói chuyện với một người bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

2. Read and choose the correct responses. 

(Đọc và chọn câu trả lời đúng.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

5. Write the sentences. 

(Viết các câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

3. Ask and answer.

(Đặt câu hỏi và trả lời.)

1. My favorite animal is cat.

(Con vật yêu thích của tôi là mèo.)

2. It is cute.

(Nó rất đáng yêu.)

3. It has grey fur, pink nose and cute face.

(Nó có lông màu xám, mũi hồng, khuôn mặt đáng yêu.)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết câu hoàn chỉnh.)

Xem lời giải >>