Đề bài

Làm theo mẫu.

Mẫu:

Phương pháp giải

Em quan sát tranh, đếm số miếng dưa hấu và số quả cà chua trong mỗi nhóm rồi viết thành tổng các số hạng bằng nhau.

Từ đó em viết các phép nhân và phép chia tương ứng.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a) 4 + 4 + 4 = 12                                             b) 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 15

    4 x 3 = 12                                                        3 x 5 = 15

12 : 4 = 3          12 : 3 = 4                                15 : 3 = 5           15 : 5 = 3

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Tìm số thích hợp.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Tìm phép nhân thích hợp.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

a) Viết 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10 thành phép nhân.

b) Viết phép nhân 5 x 7 = 35 thành phép cộng các số hạng bằng nhau.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Tìm phép nhân phù hợp với câu trả lời cho mỗi câu hỏi.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Tính (theo mẫu).

a) 5 × 4                                b) 8 × 2.

c) 3 × 6                                d) 4 × 3

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Tìm phép nhân thích hợp.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Viết tích thành tổng rồi tính (theo mẫu).

a) 7 × 3              b) 8 × 4                 c) 6 × 5

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Tìm phép nhân thích hợp.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Viết tích thành tổng rồi tính (theo mẫu).

a) 3 × 4

b) 9 × 2

c) 6 × 5

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Xem hình rồi nói (theo mẫu):

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Chuyển tổng các số hạng bằng nhau thành phép nhân (theo mẫu):

a) 2 + 2 + 2 = 6

b) 10 + 10 + 10 + 10 = 40

c) 9 + 9 = 18

d) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 30

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Chọn tổng ứng với phép nhân:

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Nêu phép tính nhân thích hợp với mỗi tranh vẽ:

Xem lời giải >>
Bài 14 :

 Xem tranh rồi nêu một tình huống có phép nhân:

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Viết phép nhân.

a) Số bàn tay của 4 bạn

              .?. × .?.

b) Số ngón tay của 8 bàn tay

              .?. × .?.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Tính:

a) 7 × 2

b) 6 × 3

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Làm theo mẫu.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Viết phép nhân.

Mẫu:

10 + 10 + 10 + 10 = 10 × 4

a) 7 + 7 + 7 + 7 + 7

b) 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4

c) 9 + 9 + 9

d) 10 + 10 + 10 + 10 + 10

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Tính:

Mẫu: 3 × 6 = ?

        3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 18

       3 × 6 = 18

a) 5 × 4                            b) 2 × 5

c) 8 × 2                           d) 3 × 3

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Tính để biết mỗi con chim sẽ bay đến cây nào.

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Viết phép nhân.

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Điền số thích hợp vào dấu “.?.”.

Có ?. nhóm, mỗi nhóm có .?. bạn.

.?. được lấy .?. lần.

.?. × .?. = .?.

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Viết phép nhân.

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Vẽ hình em thích (hình tròn, hình tam giác, con vật, ...) thể hiện phép nhân 2 × 3.

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Tìm hình ảnh phù hợp với phép tính.

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Làm theo mẫu.

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Có bao nhiêu?

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào ô trống.

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Nối theo mẫu:

Xem lời giải >>