Viết phép nhân.
a) Số bàn tay của 4 bạn
.?. × .?.
b) Số ngón tay của 8 bàn tay
.?. × .?.
a) Đếm xem mỗi bạn có bao nhiêu bàn tay (2 bàn tay) và có mấy bạn (4 bạn). Ta thấy 2 bàn tay được lặp lại 4 lần, từ đó viết được phép nhân tương ứng.
b) Đếm xem mỗi bàn tay có mấy ngón tay (5 ngón tay) và có mấy bàn tay (8 bạn). Ta thấy 5 ngón tay được lặp lại 5 lần, từ đó viết được phép nhân tương ứng.
a) Mỗi bạn có 2 bàn tay.
Vậy số bàn tay của 4 bạn là: 2 × 4.
b) Mỗi bàn tay có 5 ngón tay.
Vậy số ngón tay của 8 bàn tay là : 5 × 8.
Các bài tập cùng chuyên đề
Tìm số thích hợp.
Tìm phép nhân thích hợp.
a) Viết 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10 thành phép nhân.
b) Viết phép nhân 5 x 7 = 35 thành phép cộng các số hạng bằng nhau.
Tìm phép nhân phù hợp với câu trả lời cho mỗi câu hỏi.
Tính (theo mẫu).
a) 5 × 4 b) 8 × 2.
c) 3 × 6 d) 4 × 3
Tìm phép nhân thích hợp.
Viết tích thành tổng rồi tính (theo mẫu).
a) 7 × 3 b) 8 × 4 c) 6 × 5
Tìm phép nhân thích hợp.
Viết tích thành tổng rồi tính (theo mẫu).
a) 3 × 4
b) 9 × 2
c) 6 × 5
Xem hình rồi nói (theo mẫu):
Chuyển tổng các số hạng bằng nhau thành phép nhân (theo mẫu):
a) 2 + 2 + 2 = 6
b) 10 + 10 + 10 + 10 = 40
c) 9 + 9 = 18
d) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 30
Chọn tổng ứng với phép nhân:
Nêu phép tính nhân thích hợp với mỗi tranh vẽ:
Xem tranh rồi nêu một tình huống có phép nhân:
Tính:
a) 7 × 2
b) 6 × 3
Làm theo mẫu.
Viết phép nhân.
Mẫu:
10 + 10 + 10 + 10 = 10 × 4
a) 7 + 7 + 7 + 7 + 7
b) 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4
c) 9 + 9 + 9
d) 10 + 10 + 10 + 10 + 10
Tính:
Mẫu: 3 × 6 = ?
3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 18
3 × 6 = 18
a) 5 × 4 b) 2 × 5
c) 8 × 2 d) 3 × 3
Tính để biết mỗi con chim sẽ bay đến cây nào.
Viết phép nhân.
Điền số thích hợp vào dấu “.?.”.
Có ?. nhóm, mỗi nhóm có .?. bạn.
.?. được lấy .?. lần.
.?. × .?. = .?.
Viết phép nhân.
Vẽ hình em thích (hình tròn, hình tam giác, con vật, ...) thể hiện phép nhân 2 × 3.
Tìm hình ảnh phù hợp với phép tính.
Làm theo mẫu.
Có bao nhiêu?
Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào ô trống.
Làm theo mẫu.
Mẫu:
Nối theo mẫu: