Đề bài

Tìm số thích hợp.

Phương pháp giải

a) Tính tổng các số hạng bằng nhau rồi viết tổng đó dưới dạng phép nhân tương ứng và tính được kết quả phép nhân đó.

Chẳng hạn: 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10. Quan sát ta thấy 2 + 2 + 2 + 2 + 2 là tổng của 5 số hạng bằng nhau, mỗi số hạng là 2, do đó ta chuyển thành phép nhân là 2 × 5 = 10.

b) Tính phép nhân dựa vào phép cộng các số hạng bằng nhau.

Chẳng hạn: phép nhân 3 × 5 có nghĩa là “3 được lấy 5 lần”, hay ta có:

3 × 5 = 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 15.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Tìm phép nhân thích hợp.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

a) Viết 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10 thành phép nhân.

b) Viết phép nhân 5 x 7 = 35 thành phép cộng các số hạng bằng nhau.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Tìm phép nhân phù hợp với câu trả lời cho mỗi câu hỏi.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Tính (theo mẫu).

a) 5 × 4                                b) 8 × 2.

c) 3 × 6                                d) 4 × 3

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Tìm phép nhân thích hợp.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Viết tích thành tổng rồi tính (theo mẫu).

a) 7 × 3              b) 8 × 4                 c) 6 × 5

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Tìm phép nhân thích hợp.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Viết tích thành tổng rồi tính (theo mẫu).

a) 3 × 4

b) 9 × 2

c) 6 × 5

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Xem hình rồi nói (theo mẫu):

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Chuyển tổng các số hạng bằng nhau thành phép nhân (theo mẫu):

a) 2 + 2 + 2 = 6

b) 10 + 10 + 10 + 10 = 40

c) 9 + 9 = 18

d) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 30

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Chọn tổng ứng với phép nhân:

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Nêu phép tính nhân thích hợp với mỗi tranh vẽ:

Xem lời giải >>
Bài 13 :

 Xem tranh rồi nêu một tình huống có phép nhân:

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Viết phép nhân.

a) Số bàn tay của 4 bạn

              .?. × .?.

b) Số ngón tay của 8 bàn tay

              .?. × .?.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Tính:

a) 7 × 2

b) 6 × 3

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Làm theo mẫu.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Viết phép nhân.

Mẫu:

10 + 10 + 10 + 10 = 10 × 4

a) 7 + 7 + 7 + 7 + 7

b) 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4

c) 9 + 9 + 9

d) 10 + 10 + 10 + 10 + 10

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Tính:

Mẫu: 3 × 6 = ?

        3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 18

       3 × 6 = 18

a) 5 × 4                            b) 2 × 5

c) 8 × 2                           d) 3 × 3

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Tính để biết mỗi con chim sẽ bay đến cây nào.

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Viết phép nhân.

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Điền số thích hợp vào dấu “.?.”.

Có ?. nhóm, mỗi nhóm có .?. bạn.

.?. được lấy .?. lần.

.?. × .?. = .?.

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Viết phép nhân.

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Vẽ hình em thích (hình tròn, hình tam giác, con vật, ...) thể hiện phép nhân 2 × 3.

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Tìm hình ảnh phù hợp với phép tính.

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Làm theo mẫu.

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Có bao nhiêu?

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào ô trống.

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Làm theo mẫu.

Mẫu:

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Nối theo mẫu:

Xem lời giải >>