Đề bài

Tính:

a) 7 × 2

b) 6 × 3

Phương pháp giải

Chuyển phép nhân thành tổng các số hạng bằng nhau rồi tính tổng, từ đó tìm được kết quả của phép nhân.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

b) 7 + 7 = 14

   7 × 2 = 14

c) 6 + 6 + 6 = 18

  6 × 3 = 18.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Tìm số thích hợp.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Tìm phép nhân thích hợp.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

a) Viết 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10 thành phép nhân.

b) Viết phép nhân 5 x 7 = 35 thành phép cộng các số hạng bằng nhau.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Tìm phép nhân phù hợp với câu trả lời cho mỗi câu hỏi.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Tính (theo mẫu).

a) 5 × 4                                b) 8 × 2.

c) 3 × 6                                d) 4 × 3

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Tìm phép nhân thích hợp.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Viết tích thành tổng rồi tính (theo mẫu).

a) 7 × 3              b) 8 × 4                 c) 6 × 5

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Tìm phép nhân thích hợp.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Viết tích thành tổng rồi tính (theo mẫu).

a) 3 × 4

b) 9 × 2

c) 6 × 5

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Xem hình rồi nói (theo mẫu):

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Chuyển tổng các số hạng bằng nhau thành phép nhân (theo mẫu):

a) 2 + 2 + 2 = 6

b) 10 + 10 + 10 + 10 = 40

c) 9 + 9 = 18

d) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 30

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Chọn tổng ứng với phép nhân:

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Nêu phép tính nhân thích hợp với mỗi tranh vẽ:

Xem lời giải >>
Bài 14 :

 Xem tranh rồi nêu một tình huống có phép nhân:

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Viết phép nhân.

a) Số bàn tay của 4 bạn

              .?. × .?.

b) Số ngón tay của 8 bàn tay

              .?. × .?.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Làm theo mẫu.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Viết phép nhân.

Mẫu:

10 + 10 + 10 + 10 = 10 × 4

a) 7 + 7 + 7 + 7 + 7

b) 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4

c) 9 + 9 + 9

d) 10 + 10 + 10 + 10 + 10

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Tính:

Mẫu: 3 × 6 = ?

        3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 18

       3 × 6 = 18

a) 5 × 4                            b) 2 × 5

c) 8 × 2                           d) 3 × 3

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Tính để biết mỗi con chim sẽ bay đến cây nào.

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Viết phép nhân.

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Điền số thích hợp vào dấu “.?.”.

Có ?. nhóm, mỗi nhóm có .?. bạn.

.?. được lấy .?. lần.

.?. × .?. = .?.

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Viết phép nhân.

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Vẽ hình em thích (hình tròn, hình tam giác, con vật, ...) thể hiện phép nhân 2 × 3.

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Tìm hình ảnh phù hợp với phép tính.

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Làm theo mẫu.

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Có bao nhiêu?

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào ô trống.

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Làm theo mẫu.

Mẫu:

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Nối theo mẫu:

Xem lời giải >>