Làm theo mẫu.
a) Quan sát hình ảnh, đếm số đùi gà có trong 1 hộp rồi viết tổng các số hạng bằng nhau và tính tổng để tìm số đùi gà có tất cả. Sau đó, viết tổng các số hạng bằng nhau thành phép nhân. Từ phép nhân vừa viết được viết thành 2 phép chia tương ứng.
b) Quan sát hình ảnh, đếm số quả chuối có trong 1 nải chuối rồi viết tổng các số hạng bằng nhau và tính tổng để tìm số quả chuối có tất cả. Sau đó, viết tổng các số hạng bằng nhau thành phép nhân. Từ phép nhân vừa viết được viết thành 2 phép chia tương ứng.
Các bài tập cùng chuyên đề
Tìm số thích hợp.
Tìm phép nhân thích hợp.
a) Viết 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10 thành phép nhân.
b) Viết phép nhân 5 x 7 = 35 thành phép cộng các số hạng bằng nhau.
Tìm phép nhân phù hợp với câu trả lời cho mỗi câu hỏi.
Tính (theo mẫu).
a) 5 × 4 b) 8 × 2.
c) 3 × 6 d) 4 × 3
Tìm phép nhân thích hợp.
Viết tích thành tổng rồi tính (theo mẫu).
a) 7 × 3 b) 8 × 4 c) 6 × 5
Tìm phép nhân thích hợp.
Viết tích thành tổng rồi tính (theo mẫu).
a) 3 × 4
b) 9 × 2
c) 6 × 5
Xem hình rồi nói (theo mẫu):
Chuyển tổng các số hạng bằng nhau thành phép nhân (theo mẫu):
a) 2 + 2 + 2 = 6
b) 10 + 10 + 10 + 10 = 40
c) 9 + 9 = 18
d) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 30
Chọn tổng ứng với phép nhân:
Nêu phép tính nhân thích hợp với mỗi tranh vẽ:
Xem tranh rồi nêu một tình huống có phép nhân:
Viết phép nhân.
a) Số bàn tay của 4 bạn
.?. × .?.
b) Số ngón tay của 8 bàn tay
.?. × .?.
Tính:
a) 7 × 2
b) 6 × 3
Làm theo mẫu.
Viết phép nhân.
Mẫu:
10 + 10 + 10 + 10 = 10 × 4
a) 7 + 7 + 7 + 7 + 7
b) 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4
c) 9 + 9 + 9
d) 10 + 10 + 10 + 10 + 10
Tính:
Mẫu: 3 × 6 = ?
3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 18
3 × 6 = 18
a) 5 × 4 b) 2 × 5
c) 8 × 2 d) 3 × 3
Tính để biết mỗi con chim sẽ bay đến cây nào.
Viết phép nhân.
Điền số thích hợp vào dấu “.?.”.
Có ?. nhóm, mỗi nhóm có .?. bạn.
.?. được lấy .?. lần.
.?. × .?. = .?.
Viết phép nhân.
Vẽ hình em thích (hình tròn, hình tam giác, con vật, ...) thể hiện phép nhân 2 × 3.
Tìm hình ảnh phù hợp với phép tính.
Có bao nhiêu?
Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào ô trống.
Làm theo mẫu.
Mẫu:
Nối theo mẫu: