Tìm phép nhân phù hợp với câu trả lời cho mỗi câu hỏi.
Quan sát hình vẽ để tìm số cánh quạt của mỗi chiếc quạt và số chiếc quạt, số bút chì màu có trong 1 hộp và số hộp bút chì màu, số tai thỏ của 1 con thỏ và số tai thỏ, từ đó viết được phép nhân phù hợp với mỗi hình.
- Quan sát ta thấy mỗi chiếc quạt có 4 cánh quạt và có tất cả 4 chiếc quạt. Vậy để tìm số cánh quạt ta thực hiện phép nhân 4 × 4 = 16.
- Mỗi hộp bút chì màu có 6 chiếc và có tất cả 3 hộp bút chì màu. Vậy để tìm số chiếc bút chì màu ta thực hiện phép nhân 6 × 3 = 18.
- Mỗi con thỏ có 2 tai và có tất cả 5 con thỏ. Vậy để tìm số tai thỏ ta thực hiện phép nhân 2 × 5 = 10.
Vậy ta có kết quả như sau:
Các bài tập cùng chuyên đề
Tìm số thích hợp.
Tìm phép nhân thích hợp.
a) Viết 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10 thành phép nhân.
b) Viết phép nhân 5 x 7 = 35 thành phép cộng các số hạng bằng nhau.
Tính (theo mẫu).
a) 5 × 4 b) 8 × 2.
c) 3 × 6 d) 4 × 3
Tìm phép nhân thích hợp.
Viết tích thành tổng rồi tính (theo mẫu).
a) 7 × 3 b) 8 × 4 c) 6 × 5
Tìm phép nhân thích hợp.
Viết tích thành tổng rồi tính (theo mẫu).
a) 3 × 4
b) 9 × 2
c) 6 × 5
Xem hình rồi nói (theo mẫu):
Chuyển tổng các số hạng bằng nhau thành phép nhân (theo mẫu):
a) 2 + 2 + 2 = 6
b) 10 + 10 + 10 + 10 = 40
c) 9 + 9 = 18
d) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 30
Chọn tổng ứng với phép nhân:
Nêu phép tính nhân thích hợp với mỗi tranh vẽ:
Xem tranh rồi nêu một tình huống có phép nhân:
Viết phép nhân.
a) Số bàn tay của 4 bạn
.?. × .?.
b) Số ngón tay của 8 bàn tay
.?. × .?.
Tính:
a) 7 × 2
b) 6 × 3
Làm theo mẫu.
Viết phép nhân.
Mẫu:
10 + 10 + 10 + 10 = 10 × 4
a) 7 + 7 + 7 + 7 + 7
b) 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4
c) 9 + 9 + 9
d) 10 + 10 + 10 + 10 + 10
Tính:
Mẫu: 3 × 6 = ?
3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 18
3 × 6 = 18
a) 5 × 4 b) 2 × 5
c) 8 × 2 d) 3 × 3
Tính để biết mỗi con chim sẽ bay đến cây nào.
Viết phép nhân.
Điền số thích hợp vào dấu “.?.”.
Có ?. nhóm, mỗi nhóm có .?. bạn.
.?. được lấy .?. lần.
.?. × .?. = .?.
Viết phép nhân.
Vẽ hình em thích (hình tròn, hình tam giác, con vật, ...) thể hiện phép nhân 2 × 3.
Tìm hình ảnh phù hợp với phép tính.
Làm theo mẫu.
Có bao nhiêu?
Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào ô trống.
Làm theo mẫu.
Mẫu:
Nối theo mẫu: