Đề bài

Tìm phép nhân thích hợp.

Phương pháp giải

Quan sát ta thấy số cá ở mỗi bể của mỗi nhóm đều bằng nhau, do đó ta sẽ viết tổng số cá dưới dạng tổng các số hạng bằng nhau, sau đó viết tổng đó dưới dạng phép nhân.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

4 + 4 + 4 + 4 + 4 = 20 tương ứng với phép nhân là 4 × 5 = 20 ;

4 + 4 + 4 = 12 tương ứng với phép nhân là 4 × 3 = 12 ;

5 + 5 = 10 tương ứng với phép nhân là 5 × 2 = 10 ;

2 + 2 + 2 + 2 = 8 tương ứng với phép nhân là 2 × 4 = 8.

Vậy ta có kết quả như sau:

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Tìm số thích hợp.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

a) Viết 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10 thành phép nhân.

b) Viết phép nhân 5 x 7 = 35 thành phép cộng các số hạng bằng nhau.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Tìm phép nhân phù hợp với câu trả lời cho mỗi câu hỏi.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Tính (theo mẫu).

a) 5 × 4                                b) 8 × 2.

c) 3 × 6                                d) 4 × 3

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Tìm phép nhân thích hợp.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Viết tích thành tổng rồi tính (theo mẫu).

a) 7 × 3              b) 8 × 4                 c) 6 × 5

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Tìm phép nhân thích hợp.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Viết tích thành tổng rồi tính (theo mẫu).

a) 3 × 4

b) 9 × 2

c) 6 × 5

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Xem hình rồi nói (theo mẫu):

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Chuyển tổng các số hạng bằng nhau thành phép nhân (theo mẫu):

a) 2 + 2 + 2 = 6

b) 10 + 10 + 10 + 10 = 40

c) 9 + 9 = 18

d) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 30

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Chọn tổng ứng với phép nhân:

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Nêu phép tính nhân thích hợp với mỗi tranh vẽ:

Xem lời giải >>
Bài 13 :

 Xem tranh rồi nêu một tình huống có phép nhân:

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Viết phép nhân.

a) Số bàn tay của 4 bạn

              .?. × .?.

b) Số ngón tay của 8 bàn tay

              .?. × .?.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Tính:

a) 7 × 2

b) 6 × 3

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Làm theo mẫu.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Viết phép nhân.

Mẫu:

10 + 10 + 10 + 10 = 10 × 4

a) 7 + 7 + 7 + 7 + 7

b) 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4

c) 9 + 9 + 9

d) 10 + 10 + 10 + 10 + 10

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Tính:

Mẫu: 3 × 6 = ?

        3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 18

       3 × 6 = 18

a) 5 × 4                            b) 2 × 5

c) 8 × 2                           d) 3 × 3

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Tính để biết mỗi con chim sẽ bay đến cây nào.

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Viết phép nhân.

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Điền số thích hợp vào dấu “.?.”.

Có ?. nhóm, mỗi nhóm có .?. bạn.

.?. được lấy .?. lần.

.?. × .?. = .?.

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Viết phép nhân.

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Vẽ hình em thích (hình tròn, hình tam giác, con vật, ...) thể hiện phép nhân 2 × 3.

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Tìm hình ảnh phù hợp với phép tính.

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Làm theo mẫu.

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Có bao nhiêu?

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào ô trống.

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Làm theo mẫu.

Mẫu:

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Nối theo mẫu:

Xem lời giải >>