II. Choose the correct answer.
1. My mother _______ cooking dinner every evening.
-
A
like
-
B
likes
-
C
is like
Đáp án: B
“My mother” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên động từ thường trong câu khẳng định ở thì hiện tại đơn cần được chia.
Cấu trúc câu khẳng định ở thì Hiện tại đơn:
Chủ ngữ số ít + động từ thêm s/es + tân ngữ.
My mother likes cooking dinner every evening.
(Mẹ tôi thích nấu bữa tối vào mỗi buổi tối.)
=> Chọn B
2. _______ they playing basketball now?
-
A
Are
-
B
Do
-
C
Is
Đáp án: A
Chủ ngữ “they” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số nhiều, nên động từ to be cần dùng là “are” trong câu hỏi ở hiện tại tiếp diễn.
Cấu trúc câu hỏi Yes/No ở thì hiện tại tiếp diễn:
Are + chủ ngữ số nhiều + động từ có đuôi -ing + tân ngữ?
Are they playing basketball now?
(Bây giờ họ đang chơi bóng rổ phải không?)
=> Chọn A
3. He _______ got a new bike for his birthday.
-
A
have
-
B
has
-
C
is
Đáp án: B
Chủ ngữ “He” là ngôi thứ 3 số ít, vì vậy động từ to have cần được chia theo ngôi thứ 3 số ít là “has”.
He has got a new bike for his birthday.
(Anh ấy có một chiếc xe đạp mới trong ngày sinh nhật.)
=> Chọn B
4. We _______ in Class 4D at school.
-
A
am
-
B
is
-
C
are
Đáp án: C
Chủ ngữ “We” là chủ ngữ số nhiều, nên ta cần dùng động từ to be là “are” trong câu khẳng định,
We are in Class 4D at school.
(Chúng tôi học lớp 4D ở trường.)
=> Chọn C
5. Lucy _______ wearing a blue dress today.
-
A
isn’t
-
B
don’t
-
C
aren’t
Đáp án: A
“Lucy” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên trong câu phủ định ở thì hiện tại tiếp diễn, ta dùng động từ to be tương ứng là “is”.
Lucy isn’t wearing a blue dress today.
(Hôm nay Lucy không mặc chiếc váy màu xanh dương.)
=> Chọn A
Các bài tập cùng chuyên đề
3. Read and match.
(Đọc và nối.)
3. Read and match.
(Đọc và nối.)
4. Read and match.
(Đọc và nối.)
3. Read and circle.
(Đọc và khoanh.)
4. Read and match.
(Đọc và nối.)
2. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
9. Read and write.
(Đọc và viết.)
1. Is this (Tom) ______ boots?
2. It’s (his sister) ______ jacket.
3. Are these (your parents) ______ raincoats?
4. They’re (Mia) ______ shorts?
10. Look. Read and write.
(Nhìn. Đọc và viết.)
2. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc.)
2. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc.)
4. Write.
(Viết)
Can we |
Is she |
What do we |
Are you |
2. Look. Read and circle.
(Nhìn tranh. Đọc và khoanh tròn.)
3. Point to the picture in 2. Ask and answer.
(Chỉ vào bức tranh ở câu 2. Đặt câu hỏi và trả lời.)
4. Talk with a friend.
(Nói chuyện với một người bạn.)
2. Read and choose the correct responses.
(Đọc và chọn câu trả lời đúng.)
5. Write the sentences.
(Viết các câu văn.)
3. Ask and answer.
(Đặt câu hỏi và trả lời.)
1. My favorite animal is cat.
(Con vật yêu thích của tôi là mèo.)
2. It is cute.
(Nó rất đáng yêu.)
3. It has grey fur, pink nose and cute face.
(Nó có lông màu xám, mũi hồng, khuôn mặt đáng yêu.)
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại các từ. Viết câu hoàn chỉnh.)