Đề bài

II. Choose the correct answer.

Câu 1 :

1. My doll _______ blonde hair.

    A

    have got

    B

    has got

    C

    is got

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc “has got” chỉ sự sở hữu:

Chủ ngữ số ít + has got + danh từ.

My doll has got blonde hair.

(Búp bê của tôi có mái tóc vàng.)

=> Chọn B

Xem thêm các câu hỏi cùng đoạn
Câu 2 :

2. What _______ your teacher look like?

    A

    does

    B

    dos

    C

    do

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

“Your teacher” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên trợ động từ dùng trong câu hỏi này phải là “does”.

Cấu trúc câu hỏi về ngoại hình:

What + does + chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít + look like?

What does your teacher look like?

(Giáo viên của bạn trông như thế nào?)

=> Chọn A


Câu 3 :

3. Look! They _______ running.

    A

    are

    B

    is

    C

    do

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

Đáp án A "are" là động từ to be phù hợp với chủ ngữ số nhiều "They."

Cấu trúc câu hiện tại tiếp diễn:

Chủ ngữ số nhiều + are + động từ đuôi -ing.

Look! They are running.

(Nhìn kìa! Họ đang chạy.)

=> Chọn A


Câu 4 :

4. ______ the sentence, please?

    A

    Can read you

    B

    You can read

    C

    Can you read

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu hỏi về khả năng :

Can + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu?

Can you read the sentence, please?

(Bạn có thể đọc được câu này chứ?)

=> Chọn C


Câu 5 :

5. _____ are they? – They’re my friends.

    A

    What

    B

    Who

    C

    When

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

A. What: cái gì – dùng để hỏi về sự vật, sự việc

B. Who: ai – dùng để hỏi về người

C. When: khi nào – dùng để hỏi về thời gian

Who are they? – They’re my friends.

(Họ là ai thế? – Họ là bạn tớ.)

=> Chọn B


Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

3. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

3. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

4. Read and match. 

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

3. Read and circle.

(Đọc và khoanh.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

4. Read and match. 

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

2. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

9. Read and write.

(Đọc và viết.)

1. Is this (Tom) ______ boots?

2. It’s (his sister) ______ jacket.

3. Are these (your parents) ______ raincoats? 

4. They’re (Mia) ______ shorts? 

Xem lời giải >>
Bài 8 :

10. Look. Read and write.

(Nhìn. Đọc và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

2. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

4. Write.

(Viết)

Can we

Is she

What do we

Are you

Xem lời giải >>
Bài 12 :

2. Look. Read and circle.

(Nhìn tranh. Đọc và khoanh tròn.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

3. Point to the picture in 2. Ask and answer.

(Chỉ vào bức tranh ở câu 2. Đặt câu hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

4. Talk with a friend. 

(Nói chuyện với một người bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

III. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

V. Reorder the words to make correct sentences.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

II. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

IV. Reorder the words to make correct sentences.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

II. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>
Bài 20 :

IV. Reorder the words to make correct sentences.

Xem lời giải >>
Bài 21 :

II. Choose the correct answers.

Xem lời giải >>
Bài 22 :

IV. Rearrange the given words to make a correct sentence.   

Xem lời giải >>
Bài 23 :

IV. Rearrange the given words to make a correct sentence. 

Xem lời giải >>
Bài 24 :

2. Read and choose the correct responses. 

(Đọc và chọn câu trả lời đúng.)

Xem lời giải >>
Bài 25 :

5. Write the sentences. 

(Viết các câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 26 :

II. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>
Bài 27 :

V. Rearrange the words to make correct sentences.

Xem lời giải >>
Bài 28 :

II. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>
Bài 29 :

III. Read and match.  

1. What’s that?

A. I can make salad.

2. What are those?

B. He can swim well.

3. What can you brother do?

C. It’s a cat.

4. Can Lucy dance?

D. They are horses.

5. What can you do?

E. No, she can’t.

Xem lời giải >>
Bài 30 :

V. Rearrange the words to make correct sentences.

Xem lời giải >>