Đề bài

II. Choose the correct answer.

Câu 1 :

1. What’s the weather ______?

    A

    is                       

    B

    like  

    C

    do

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc hỏi về thời tiết:

What’s + the + weather + like?

What’s the weather like?

(Thời tiết thế nào?)

=> Chọn B

Xem thêm các câu hỏi cùng đoạn
Câu 2 :

2. ______ some books on the bookcase in her bedroom.

    A

    There is

    B

    There

    C

    Those are

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

A. There is: đúng ngữ pháp nhưng khôgn dùng với danh từ đếm được số nhiều

B. There: thiếu động từ to be

C. Those are: đúng ngữ pháp, dùng cùng động từ to be được

“Books” là danh từ số nhiều, dùng trong câu có chỉ từ “Those” cụ thể như sau:

Those are + lượng từ + danh từ đếm được số nhiều (+ giới từ + địa điểm).

Those are some books on the bookcase in her bedroom.

(Đó là những cuốn sách trên giá sách trong phòng ngủ của cô ấy.)

=> Chọn C


Câu 3 :

3. Is there ______ rug in your house?

    A

    some

    B

    a

    C

    any

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu hỏi với “Is there”:

Is there + a/an + danh từ đếm được số ít (+ giới từ + địa điểm)?

Is there a rug in your house?

(Có cái thảm nào trong nhà bạn không?)

=> Chọn B


Câu 4 :

4. Is this your umbrella? – No, it ______.

    A

    is

    B

    isn’t

    C

    aren’t

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu trả lời ngắn dạng phủ định cho câu hỏi Yes/No với động từ to be:

No, S + to be + not.

Is this your umbrella? – No, it isn’t.  

(Đây là ô của bạn hả? – Không phải đâu.)

=> Chọn B


Câu 5 :

5. She has dinner ______ 7:00.

    A

    on

    B

    in

    C

    at

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

Giới từ “at” đi kèm mốc thời gian cụ thể.

She has dinner at 7:00.

(Cô ấy ăn tối lúc 7 giờ.)

=> Chọn C


Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

3. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

3. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

4. Read and match. 

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

3. Read and circle.

(Đọc và khoanh.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

4. Read and match. 

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

2. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

9. Read and write.

(Đọc và viết.)

1. Is this (Tom) ______ boots?

2. It’s (his sister) ______ jacket.

3. Are these (your parents) ______ raincoats? 

4. They’re (Mia) ______ shorts? 

Xem lời giải >>
Bài 8 :

10. Look. Read and write.

(Nhìn. Đọc và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

2. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

4. Write.

(Viết)

Can we

Is she

What do we

Are you

Xem lời giải >>
Bài 12 :

2. Look. Read and circle.

(Nhìn tranh. Đọc và khoanh tròn.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

3. Point to the picture in 2. Ask and answer.

(Chỉ vào bức tranh ở câu 2. Đặt câu hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

4. Talk with a friend. 

(Nói chuyện với một người bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

III. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

V. Reorder the words to make correct sentences.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

II. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

IV. Reorder the words to make correct sentences.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

II. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>
Bài 20 :

IV. Reorder the words to make correct sentences.

Xem lời giải >>
Bài 21 :

II. Choose the correct answers.

Xem lời giải >>
Bài 22 :

IV. Rearrange the given words to make a correct sentence.   

Xem lời giải >>
Bài 23 :

IV. Rearrange the given words to make a correct sentence. 

Xem lời giải >>
Bài 24 :

2. Read and choose the correct responses. 

(Đọc và chọn câu trả lời đúng.)

Xem lời giải >>
Bài 25 :

5. Write the sentences. 

(Viết các câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 26 :

II. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>
Bài 27 :

V. Rearrange the words to make correct sentences.

Xem lời giải >>
Bài 28 :

II. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>
Bài 29 :

III. Read and match.  

1. What’s that?

A. I can make salad.

2. What are those?

B. He can swim well.

3. What can you brother do?

C. It’s a cat.

4. Can Lucy dance?

D. They are horses.

5. What can you do?

E. No, she can’t.

Xem lời giải >>
Bài 30 :

V. Rearrange the words to make correct sentences.

Xem lời giải >>