Đề bài

2. Listen and number.

(Nghe và đánh số.)


Phương pháp giải

Bài nghe: 

1. Linh: Is that our library? (Đây có phải thư viện của chúng ta không?) 

    Nam: Yes, it is. (Đúng vậy.) 

2. Female teacher: What colour are they? (Chúng có màu gì?)

    Nam: They're green. (Màu xanh lá cây ạ.) 

3. Mai: May I come in? (Thưa cô em có thể vào không ạ?)

    Female teacher: Yes, you can. (Được, em vào đi.) 

4. Male teacher: What do you do at break time? (Em làm gì vào giờ giải lao?) 

    Girl: I play badminton. (Em chơi cầu lông ạ.) 

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. b     2. d     3. a     4. c

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

B. Listen and circle.

(Nghe và khoanh.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

1. Listen and tick or cross. 

(Nghe và đánh dấu tích hoặc gạch chéo.)


Xem lời giải >>
Bài 3 :

2. Listen and number.

(Nghe và đánh số.)


Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Ask and answer. 

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

1. Listen and tick or cross.

(Nghe và đánh dấu tích hoặc dấu gạch chéo.)


Xem lời giải >>
Bài 6 :

1. Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu.)


Xem lời giải >>
Bài 7 :

2. Listen and number.

(Nghe và đánh số.)


Xem lời giải >>
Bài 8 :

1. Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu.)


Xem lời giải >>
Bài 9 :

Listen. Drag and drop the color onto the suitable objects. There is one example.

Ví dụ: 

MAN: Would you like to colour this picture? (Em có muốn tô màu bức tranh này không?)

GIRL: OK. Can I colour the sock on the sofa? (Được ạ. Em có thể tô màu chiếc tất ở trên ghế sô pha được chứ?)

MAN: Yes. Colour that sock orange. (Được. Hãy tô nó màu cam.)

GIRL: OK. The sock on the sofa is orange. (Vâng ạ. Chiếc tất trên ghế sô pha màu cam.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Read the questions. Listen and write a name or a number. There are two examples.

Examples:

What’s the boy’s name? – Ben

How many photos has the boy got? – 5/five

Xem lời giải >>