Đề bài

Read the questions. Listen and write a name or a number. There are two examples.

Examples:

What’s the boy’s name? – Ben

How many photos has the boy got? – 5/five

1. Where does ben live? - In 

street 


2. How many brothers has Ben got? – 


3. Who is Ben’s friend? – 


4. How old is Ben’s friend? – 


5. What’s the name of Ben’s dog? - 

Đáp án

1. Where does ben live? - In 

street 


2. How many brothers has Ben got? – 


3. Who is Ben’s friend? – 


4. How old is Ben’s friend? – 


5. What’s the name of Ben’s dog? - 

Phương pháp giải

Các em nghe, đọc câu hỏi và điền tên hoặc số (khuyến khích viết chữ số) vào chỗ trống.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. Where does ben live? - In Flower/flower street

(Ben sống ở đâu? - Ở đường Flower.)

2. How many brothers has Ben got? – 2/two

(Ben có mấy người anh trai? – 2)

3. Who is Ben’s friend? – Anna

(Bạn của Ben là ai? – Anna.)

4. How old is Ben’s friend? – 8/eight

(Bạn của Ben bao nhiêu tuổi? – 8)

5. What’s the name of Ben’s dog? - Hugo

(Chú chó của Ben tên là gì? – Hugo.)

Bài nghe:

1. 

WM: And where do you live, Ben? (Em sống ở đâu vậy Ben?)

BOY: In a house in Flower Street. (Một ngôi nhà trên đường Flower ạ.)

WM: Do you spell that F-L-O-W-E-R? (Em đánh vần nó là F-L-O-W-E-R đúng không?)

BOY: Yes, that's right. It's near the school. (Vâng, đúng vậy, Nó ở gần trường ạ.)

2.

WM: Have you got many brothers and sisters? (Em có nhiều anh, chị, em không?)

BOY: I've got two brothers. (Em có 2 người anh trai ạ.)

WM: Two brothers? (2 anh trai sao?)

BOY: Yes. Here's a photo of them. (Vâng, đây là ảnh của họ.)

WM: What a nice family! (Một gia đình thật tuyệt vời!)

3. 

WM: And who's this? (Còn đây là ai vậy?)

BOY: That's my friend. Look. We're playing tennis. (Đó là bạn của em. Nhìn này. Chúng em đang chơi quần vợt.)

WM: What's her name? (Tên của bạn ấy là gì thế?)

BOY: It's Anna. I can spell it. It's A-N-N-A. (Anna ạ. Em có thể đanh vần nó. A-N-N-A.)

WM: Well done! (Giỏi quá!)

4. 

WM: How old is Anna? (Anna bao nhiêu tuổi rồi nhỉ?)

BOY: She's eight. (Bạn ấy 8 tuổi ạ.)

WM: Sorry? How old? (Cô xin lỗi. Bao nhiêu nhỉ?)

BOY: Eight. (8 ạ.)

WM: Oh, my brother's child is 8 years old, too. (Ồ. Con của anh trai cô cũng 8 tuổi đấy.)

5. 

WM: And is this your dog? (Còn đây là cún của em sao?)

BOY: Yes, his name's Hugo. (Vâng ạ, Tên nó là Hugo.)

WM: What a funny name! Can you spell it? (Cái tên ngộ nghĩnh quá! Em có thể đanh vần nó không?)

BOY: Yes, it's H-U-G-O. (Vâng, H-U-G-O ạ.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

B. Listen and circle.

(Nghe và khoanh.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

1. Listen and tick or cross. 

(Nghe và đánh dấu tích hoặc gạch chéo.)


Xem lời giải >>
Bài 3 :

2. Listen and number.

(Nghe và đánh số.)


Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Ask and answer. 

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

1. Listen and tick or cross.

(Nghe và đánh dấu tích hoặc dấu gạch chéo.)


Xem lời giải >>
Bài 6 :

1. Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu.)


Xem lời giải >>
Bài 7 :

2. Listen and number.

(Nghe và đánh số.)


Xem lời giải >>
Bài 8 :

1. Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu.)


Xem lời giải >>
Bài 9 :

2. Listen and number.

(Nghe và đánh số.)


Xem lời giải >>
Bài 10 :

Listen. Drag and drop the color onto the suitable objects. There is one example.

Ví dụ: 

MAN: Would you like to colour this picture? (Em có muốn tô màu bức tranh này không?)

GIRL: OK. Can I colour the sock on the sofa? (Được ạ. Em có thể tô màu chiếc tất ở trên ghế sô pha được chứ?)

MAN: Yes. Colour that sock orange. (Được. Hãy tô nó màu cam.)

GIRL: OK. The sock on the sofa is orange. (Vâng ạ. Chiếc tất trên ghế sô pha màu cam.)

Xem lời giải >>